Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều dòng sản phẩm máy điều hoà khác nhau: Treo tường, âm trần, âm trần nối ống gió, điều hòa cây...Bài viết sau chúng tôi sẽ cùng bạn so sánh điều hòa âm trần và điều hòa treo tường từ đó chúng ta biết được ưu điểm, nhược điểm của từng dòng sản phẩm để có được lựa chọn phù hợp nhất cho công trình của mình.
Sau đây là 8 tiêu chí so sánh điều hòa âm trần với điều hòa treo tường
STT | Tiêu chí so sánh | Điều hoà âm trần | Điều hoà treo tường |
1 | Tính phổ biến | Thấp hơn | Cao hơn |
2 | Kiểu dáng thiết kế | Giấu trần | Treo tường |
3 | Kích thước | To hơn | Nhỏ hơn |
4 | Phạm vi làm mát | Rộng hơn | Hạn hẹp hơn |
5 | Công nghệ | Tích hợp nhiều tính năng | Tích hợp ít tính năng hơn |
6 | Độ bền | Cao hơn | Thấp hơn |
7 | Thời gian bảo hành | Thấp hơn | Cao hơn |
8 | Giá thành | Đắt hơn | Rẻ hơn |
=> Tham khảo thêm: Điều hòa âm trần là gì
Thông thường nói đến điều hòa thì chúng ta thường nghĩ ngay đến điều hoà treo tường từ đó cho thấy mức độ phổ biến thông dụng của dòng sản phẩm này... Điều hoà âm trần nhu cầu sử dụng ít hơn. Theo số liệu khảo sát thì điều hòa âm trần chỉ bằng 2-3/10 so với sản lượng bán ra máy điều hòa treo tường.
Điều hòa âm trần mặt nạ thiết kế hình vuông và hình chữ nhật được lắp đặt trên trần, dàn lạnh được giấu hoàn toàn trên trần vì thế đảm bảo tính thẩm mỹ cao.
Điều hòa treo tường thì được lắp đặt trên tường, kiểu dáng nhỏ, gọn nhẹ.
Vì vậy, điều hòa âm trần được đánh giá là đẹp, phù hợp cho những không gian sang trọng và yêu cầu cao về cách bày trí, sắp xếp nội thất sao cho tối ưu hóa không gian nhất có thể.
Điều hoà âm trầm có công suất lớn: 9000BTU - 50.000BTU vì thế khả năng làm lạnh phạm vi rộng hơn tới 80m2 trong khi đó điều hoà treo tường chỉ công suất tối đa 28.000BTU phạm vi làm lạnh tối đa chỉ 50m2.
STT | Công suất | Treo tường | Âm trần | Phạm vi làm lạnh (m2) |
1 | 9000BTU | x | < 15 | |
2 | 12000BTU | x | x | < 20 |
3 | 18000BTU | x | x | < 30 |
4 | 24000BTU | x | x | < 40 |
6 | 30000BTU | x | < 50 | |
7 | 36000BTU | x | < 60 | |
9 | 45000BTU | x | < 75 | |
10 | 50000BTU | x | < 85 |
Điều hòa treo tường được tính hợp những tính năng công nghệ tiên tiến mới hơn so với điều hòa âm trần: Công nghệ inverter, diệt khuẩn khử mùi, điều khiển wifi…hoặc diều chỉnh hướng gió tốc độ gió đều có đủ cả.
Kích thước điều hòa âm trần lớn hơn (Mặt panel, kích thước dàn nóng...). Trong khi đó kích thước điều hòa treo tường nhỏ gọn hơn. Vì vậy, thời gian lắp đặt cũng như bảo dưỡng định kỳ điều hòa treo tường nhanh hơn, tiết kiệm chi phí hơn so với lắp đặt điều hòa âm trần.
Độ bền máy điều hòa âm trần cao hơn, chạy bền bỉ hơn nhiều so với điều hòa treo tường.
Tuy nhiên hiện nay các hãng đang áp dụng thời gian bảo hành cho máy điều hòa treo tường lại nhiều hơn điều hòa âm trần
Giá điều hoà âm trần cao hơn nhiều so với điều hoà treo tường cụ thể như sau:
Công suất | Đơn giá - 1000đ | |
Treo tường | Âm trần | |
12000BTU | 5.400 - 11.000 | |
18000BTU | 8.500 - 17.000 | 15.000 - 23.000 |
24000BTU | 11.500 - 24.000 | 19.000 - 28.000 |
Chúng tôi mong rằng qua những thông tin trên bạn đã có được đầy đủ thông tin so sánh điều hòa âm trần và điều hòa treo tường từ đó có quyết định chính xác và phù hợp với nhu cầu cho công trình của mình.
Công ty Bảo Minh (Bán hàng tại kho) - Tổng kho điều hòa giá rẻ nhất Hà Nội
246 Đường Nguyễn Văn Giáp, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội
024.37656 333 / 024.3543 0820 / 024.3543 0821
Có thể bạn quan tâm
Điều hòa Midea 1 chiều 12.000BTU MS11D1A-12CR
Điều hòa Daikin 1 chiều 22.000BTU FTM60KV1V/RM60KV1V
Điều hòa Hitachi 24.000BTU 1 chiều RAS-EJ24CKV
Điều hòa Casper 1 chiều 12000BTU SC-12FS32
Điều hòa Daikin 1 chiều 18.000BTU FTNE50MV1V/RNE50MV1V
Điều hòa Casper inverter 9.000BTU 2 chiều IH-09TL11
Điều hòa Mitsubishi heavy 1 chiều Inverter 18.000BTU SRK/SRC18YL
▼ 22 %
Điều hòa Casper 1 chiều 24000BTU SC-24FS33
15.100.000 đ
11.850.000 đ
▼ 11 %
Điều hòa Funiki 12000 BTU wifi 1 chiều inverter HSIC12TMU
9.550.000 đ
8.550.000 đ
Điều hòa Casper 18000 BTU 1 chiều KC-18FC32
▼ 10 %
Điều hòa Daikin 2 chiều 18000BTU inverter FTHF50VVMV
22.050.000 đ
19.950.000 đ
▼ 9 %
Điều hòa Daikin Inverter 2 chiều 18.000BTU FTXV50QVMV/RXV50QVMV
24.150.000 đ
22.200.000 đ
Sản phẩm bán chạy
▼ 16 %
Điều hòa Casper inverter 1 chiều 9000 BTU TC-09IS36
5.550.000 đ
4.680.000 đ
▼ 12 %
Điều hòa Panasonic 9000BTU 1 chiều inverter RU9AKH-8
10.490.000 đ
9.300.000 đ
▼ 17 %
Điều hòa Funiki 9000 BTU HSC09TMU
5.350.000 đ
4.480.000 đ
▼ 13 %
Điều hòa Daikin 9000 BTU inverter 1 chiều FTKB25YVMV
9.190.000 đ
8.050.000 đ