Công ty Bảo Minh xin gửi tới: Quý khách hàng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy đầy đủ nhất (Treo tường, âm trần, nối ống gió, Multi, VRV) với mong muốn giúp quý vị biết được nguyên nhân do đâu, và có được giải pháp xử lý tối ưu nhất.
Như quý vị biết thì đại lý cũng như người tiêu dùng đánh giá điều hòa Mitsubishi Heavy rất cao không chỉ về chất lượng sản phẩm tốt mà còn rất hài lòng tin tưởng dịch vụ sau bán hàng của Mitsubishi Heavy (kỹ thuật viên chuyên nghiệp, hỗ trợ chu đáo tận tình).
Bảng mã lỗi điều hòa Mitsubishi Heavy chúng tôi xin gửi tới Quý vị sau đây cũng là 1 trong những tài liệu chuẩn hãng phát hành nhằm giúp Đại lý / Kỹ thuật viên lắp đặt và người tiêu dùng) nắm bắt rõ nhất về hiện tượng, sự cố điều hòa của mình gặp phải.
Khi máy ngừng do sự cố xuất hiện, nguyên nhân sự cố sẽ hiển thị bằng cách chớp các đèn. Nếu máy lại được vận hành bằng remote sau 3 phút hoặc hơn kể từ khi máy ngừng do sự cố, sự hiển thị báo lỗi sẽ ngừng và máy sẽ phục hồi hoạt động tiếp chu trình của nó.
Đèn hiển thị trên dàn lạnh |
Mô tả sự cố | Nguyên nhân | |
Đèn RUN | Đèn TIMER | ||
Chớp 1 lần |
ON | Lỗi sensor cặp dàn lạnh | • Sensor đứt, kết nối không tốt • Board dàn lạnh hư |
Chớp 2 lần |
ON | Lỗi sensor nhiệt độ phòng | • Sensor đứt, kết nối không tốt • Board dàn lạnh hư |
Chớp 5 lần |
ON | Lỗi bộ lọc điện áp | • Bộ lọc điện áp hư |
Chớp 6 lần |
ON | Lỗi motor quạt dàn lạnh | • Motor quạt hư, kết nối không tốt |
Chớp 7 lần |
ON | Kiểm soát bảo vệ hệ thống gas | • Van dịch vụ chưa mở • Thiếu gas, nghẹt gas |
Chớp liên tục |
Chớp 1 lần | Lỗi sensor gió vào dàn nóng | • Sensor đứt, kết nối không tốt • Board dàn nóng hư |
Chớp liên tục |
Chớp 2 lần | Lỗi sensor cặp dàn nóng | • Sensor đứt, kết nối không tốt • Board dàn nóng hư |
Chớp liên tục |
Chớp 4 lần | Lỗi sensor đường nén | • Sensor đứt, kết nối • Board dàn nóng hư không tốt |
ON |
Chớp 1 lần | Bảo vệ ngắt dòng | • Máy nén kẹt cơ, mất pha xuất ra máy nén, chạm power transistor, van dịch vụ chưa mở |
ON |
Chớp 2 lần | Sự cố ngoài dàn nóng | • Hư cuộn dây máy nén • Máy nén kẹt cơ |
ON |
Chớp 3 lần | Bảo vệ an toàn dòng | • Bảo vệ quá tải • Dư gas • Máy nén kẹt cơ |
ON |
Chớp 4 lần | Lỗi power transistor | • Hư power transistor |
ON |
Chớp 5 lần | Quá nhiệt máy nén | • Thiếu gas, hư sensor đường đẩy, van dịch vụ chưa mở |
ON |
Chớp 6 lần | Lỗi truyền tín hiệu | • Lỗi nguồn, hỏng dây tín hiệu, hư board nóng/lạnh |
ON |
Chớp 7 lần | Lỗi motor quạt dàn nóng |
• Hư motor quạt, dây tiếp xúc không tốt |
Chớp 2 lần |
Chớp 2 lần | Kẹt cơ | • Hư máy nén • Mất pha máy nén • Hư board dàn nóng |
Mã lỗi | Loại máy | Nguyên nhân |
E6 | Non-inverter | Lỗi cảm biến dàn lạnh [Nguyên nhân có thể] • Đứt dây cảm biến dàn lạnh • Kết nối kém • Hỏng bo mạch dàn lạnh |
E7 | Non-inverter | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng [Nguyên nhân có thể] • Đứt dây cảm biến nhiệt độ phòng • Kết nối kém • Hỏng bo mạch dàn lạnh |
E16 | Non-inverter | Lỗi motor quạt dàn lạnh [Nguyên nhân có thể] • Hỏng motor quạt • Kết nối kém • Hỏng bo mạch dàn lạnh |
E38 | Non-inverter | Lỗi cảm biến gió vào dàn nóng [Nguyên nhân có thể] • Đứt dây cảm biến gió vào dàn nóng • Kết nối không tốt • Hỏng bo mạch dàn nóng |
E37 | Non-inverter | Lỗi cảm biến dàn trao đổi nhiệt (dàn nóng) [Nguyên nhân có thể] • Đứt dây cảm biến dàn trao đổi nhiệt (dàn nóng) • Kết nối không tốt • Hỏng bo mạch dàn nóng |
E39 | Non-inverter | Lỗi cảm biến đường nén dàn nóng [Nguyên nhân có thể] • Đứt dây cảm biến đường nén dàn nóng • Kết nối không tốt • Hỏng bo mạch dàn nóng |
E59 | Non-inverter | Sự cố ngoài dàn nóng [Nguyên nhân có thể] • Đứt cuộn dây máy nén • Máy nén kẹt cơ • Rơle 52C trên bo mạch dàn lạnh hỏng • Dây kết nóng dàn nóng và dàn lạnh không đúng |
E36 | Non-inverter | Quá nhiệt máy nén [Nguyên nhân có thể] • Nghẹt gas • Hỏng cảm biến đường nén • Van dịch vụ chưa mở |
E57 | Non-inverter | Lỗi đường truyền tín hiệu [Nguyên nhân có thể] • Lỗi nguồn cấp • Đứt dây tín hiệu • Hỏng bo mạch dàn lạnh / dàn nóng |
E9 | Non-inverter | Lỗi xả nước [Nguyên nhân có thể] • Công tắt phao hoạt động bất thường • Hỏng công tắc phao • Kết nối không tốt • Hỏng bơm xả nước • Đường ống xả dốc ngược về máy • Hỏng bo mạch dàn lạnh |
E21 | Non-inverter | Lỗi công tắc cửa gió [Nguyên nhân có thể] • Công tắc cửa gió bất thường • Hỏng công tắc cửa gió • Kết nối kém • Hỏng bo mạch dàn lạnh |
E1 | Non-inverter | Lỗi dây kết nối điều khiển [Nguyên nhân có thể] • Đứt dây điều khiển • Hỏng bo mạch dàn lạnh |
E7 | Non-inverter | Cảm biến nhiệt độ gió hồi bất thường (Chỉ FDUM) [Nguyên nhân có thể] • Hỏng kết nối cảm biến nhiệt độ đường hồi • Hỏng cảm biến nhiệt độ đường hồi • Hỏng bo mạch điều khiển |
E10 | Non-inverter | Số lượng dàn lạnh kết nối vượt quá mức cho phép (nhiều hơn 16 bộ) trên một điều khiển (Chỉ FDUM) [Nguyên nhân có thể] • Vượt quá số lượng kết nối dàn lạnh • Hỏng điều khiển |
E19 | Non-inverter | Lỗi kiểm tra hoạt động của dàn lạnh, lỗi cài đặt motor xả nước (chỉ FDUM) [Nguyên nhân có thể] • Cài đặt nhầm công tắc SW7-1 (Do quên chuyển công tắc SW71-1 về vị trí OFF sau khi kiểm tra dàn lạnh hoạt động) |
E20 | Non-inverter | Tốc độ quay motor quạt dàn lạnh bất thường (Chỉ FDUM) [Nguyên nhân có thể] • Hỏng bo nguồn (bo khiển) dàn lạnh • Có vật lạ bám vào cánh quạt • Hỏng motor quạt • Bụi bám vào bo mạch điều khiển • Nổ cầu chì • Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường |
E28 | Non-inverter | Cảm biến nhiệt độ remote bất thường (chỉ model FDUM, FDF) [Nguyên nhân có thể] • Lỗi kết nối cảm biến nhiệt độ của điều khiển • Hỏng cảm biến nhiệt độ điều khiển • Hỏng bo mạch điều khiển |
E1 | Inverter | Lỗi kết nối thông tin mạch điều khiển [Nguyên nhân có thể] • Lỗi kết nối thông tin giữa điều khiển và dàn lạnh • Bị nhiễu tín hiệu • Hỏng bo mạch điều khiển dàn lạnh |
E5 | Inverter | Lỗi kết nối trong quá trình vận hành [Nguyên nhân có thể] • Lỗi cài đặt địa chỉ máy • Đứt dây điều khiển • Lỗi dây kết nối điều khiển • Lỗi bo mạch dàn nóng |
E6 | Inverter | Cảm biến dàn trao đổi nhiệt bất thường (Dàn lạnh) [Nguyên nhân có thể] • Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt • Hỏng cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt • Hỏng bo mạch điều khiển dàn lạnh |
E7 | Inverter | Cảm biến nhiệt độ gió hồi bất thường [Nguyên nhân có thể] • Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ gió hồi • Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi • Hỏng bo mạch điều khiển dàn lạnh |
E8 | Inverter | Quá tải trong vận hành chế độ sưởi [Nguyên nhân có thể] • Nghẹt lọc gió • Đứt kết nối với cảm biến nhiệt độ gió hồi • Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi • Hệ thống gas bất thường |
E9 | Inverter | Lỗi xả nước [Nguyên nhân có thể] • Hỏng bo mạch dàn nóng • Lỗi vị trí công tắc phao • Lỗi cài đặt phụ kiện tùy chọn • Lỗi đường ống xả nước • Hỏng bơm xả nước • Lỗi dây kết nối bơm xả nước |
E10 | Inverter | Số lượng dàn lạnh kết nối vượt quá mức cho phép (nhiều hơn 16 bộ) trên một điều khiển [Nguyên nhân có thể] • Vượt quá số lượng kết nối dàn lạnh • Hỏng điều khiển |
E11 | Inverter | Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh [Nguyên nhân có thể] • Địa chỉ dàn lạnh đã được cài đặt bằng chức năng "Master IU address set" của điều khiển từ xa. |
E14 | Inverter | Lỗi kết nối giữa dàn lạnh chính và phụ [Nguyên nhân có thể] • Lỗi cài đặt địa chỉ • Đứt dây điều khiển • Lỗi dây kết nối điều khiển • Lỗi bo mạch dàn lạnh |
E16 | Inverter | Quạt dàn lạnh bất thường [Nguyên nhân có thể] • Hỏng bo mạch nguồn (bo khiển) dàn lạnh • Có vật lạ bám vào cánh quạt • Hỏng motor quạt • Bụi bám vào bo mạch điều khiển • Nổ cầu chì • Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường |
E18 | Inverter | Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh chính và phụ bằng điều khiển [Nguyên nhân có thể] • Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh chính và phụ ở công tắc gạt trên điều khiển |
E19 | Inverter | Lỗi kiểm tra hoạt động của dàn lạnh, lỗi cài đặt motor xả nước [Nguyên nhân có thể] • Cài đặt nhầm công tắc SW7-1 ( Do quên chuyển công tắc SW71-1 về vị trí OFF sau khi kiểm tra dàn lạnh hoạt động) |
E20 | Inverter | Tốc độ quay motor quạt dàn lạnh bất thường [Nguyên nhân có thể] • Hỏng bo mạch nguồn (bo khiển) dàn lạnh • Có vật lạ bám vào cánh quạt • Hỏng motor quạt • Bụi bám vào bo mạch điều khiển • Nổ cầu chì • Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường |
E21 | Inverter | Hỏng công tắc cửa mặt nạ (Chỉ FDT) [Nguyên nhân có thể] • Công tắc cửa mặt nạ bất thường • Vị trí gắn nắp mặt nạ bất thường • Lỏng rắc cắm |
E28 | Inverter | Cảm biến nhiệt độ điều khiển bất thường [Nguyên nhân có thể] • Lỗi kết nối dây điều khiển nhiệt độ ở ddieuf khiển • Hỏng cảm biến nhiệt độ điều khiển • Hỏng bo mạch điều khiển |
E35 | Inverter | Bảo vệ quá tải chiều lạnh (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP) [Nguyên nhân có thể] • Hỏng cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt • Hỏng bo mạch dàn nóng • Lỗi vị trí lắp đặt dàn nóng, dàn lạnh • Tắt gió ở dàn lạnh, dàn nóng • Bẩn, tắt nghẽn dàn trao đổi nhiệt • Dư môi chất lạnh Bảo vệ quá tải (Chỉ model FDC71-250) [Nguyên nhân có thể] • Hỏng nhiệt điện trở kẹp dàn nóng • Hỏng board dàn nóng • Lỗi vị trí lắp đặt dàn nóng, dàn lạnh • Tắt gió ở dàn lạnh, dàn nóng • Bẩn, tắt nghẽn dàn trao đổi nhiệt • Dư môi chất lạnh |
E36 | Inverter | Lỗi cảm biến nhiệt độ đường nén [Nguyên nhân có thể] • Hỏng bo mạch khiển dàn nóng • Nhiệt điện trở đường nén hỏng • Nghẹt lưới lọc • Kiểm tra không gian lắp đặt của dàn nóng, dàn lạnh • Tắt gió thổi ra của dàn nóng, dàn lạnh • Bẩn, tắt nghẽn dàn trao đổi nhiệt |
E37 | Inverter | Cảm biến nhiệt độ dàn trao đỏi nhiệt bất thường [Nguyên nhân có thể] • Hỏng bo mạch khiển dàn nóng • Đứt dây cảm biến hoặc phần cảm biến nhiệt độ sai • Đứt dây kết nối (rắc cắm) |
E38 | Inverter | Cảm biến nhiệt độ gió vào dàn nóng bất thường [Nguyên nhân có thể] • Hỏng bo mạch khiển dàn nóng • Đứt dây cảm biến hoặc phần cảm biến nhiệt độ sai (Kiểm tra molding.) • Đứt dây kết nối (rắc cắm) |
E39 | Inverter | Nhiệt điện trở đường nén bất thường [Nguyên nhân có thể] • Hỏng board dàn nóng • Đứt kết nối điện trở hoặc phần cảm nhận nhiệt độ hỏng (kiểm tra phần đúc) • Đứt dây kết nối (đầu ghim) |
E40 | Inverter | Van dịch vụ (đường về) đóng (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP) [Nguyên nhân có thể] • Van dịch vụ (đường về) đóng • Hỏng bo mạch chính dàn nóng Lỗi áp suất cao (kích hoạt 63H1) (Chỉ model FDC71-250) [Nguyên nhân có thể] • Tắt gió, sáo trộn dòng khí và nghẹt lọc gió ở dàn trao đổi nhiệt / hỏng motor quạt • Hỏng bo mạch khiển dàn nóng • Hỏng rắc cấm 63H1 • Hỏng rắc cắm van tiết lưu điện tử • Van dịch vụ đóng • Gas bị trộn lẫn khí không ngưng (nitơ, v.v) |
E41 | Inverter | Transistor nguồn quá nhiệt (chỉ Model FDC71-140) [Nguyên nhân có thể] • Bo inverter bất thường • Motor quạt dàn nóng bất thường • Bo dàn nóng bất thường • Lọc nhiễu bo dàn nóng bất thường Transistor nguồn quá nhiệt (chỉ Model FDC71-140) [Nguyên nhân có thể] • Bo inverter bất thường • Motor quạt dàn nóng bất thường • Transistor nguồn chưa gắn chặt vào tấm tản nhiệt • Nguyên nhân không gian lắp đặt dàn nóng không đủ |
E42 | Inverter | Ngắt quá dòng [Nguyên nhân có thể] • Van dịch vụ chưa mở • Điện áp nguồn bất thường • Thiếu gas • Máy nén hư • Hỏng module transistor nguồn • Hỏng bo inverter |
E45 | Inverter | Lỗi kết nối giữa bo inverter và bo khiển dàn nóng (Chỉ model FDC71-250) [Nguyên nhân có thể] • Bo inverter bất thường • Kết nối giữa board khiển dàn nóng và bo inveter bất thường • Bo khiển dàn nóng bất thường • Motor quạt dàn nóng bất thường |
E47 | Inverter | Lỗi bộ lọc điện áp (Chỉ model SRC40-60, GDC71, 90VNP) [Nguyên nhân có thể] • Hỏng board chính dàn nóng • Bụi bám trên board chính dàn nóng • Nguồn cấp bất thường Bo inverter A/F bất thường (Chỉ Model FDC71) [Nguyên nhân có thể] • Hỏng bo inverter |
E48 | Inverter | Motor quạt dàn nóng bất thường (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP) [Nguyên nhân có thể] • Hỏng bo dàn nóng • Có vật lạ bám vào cánh quạt • Hỏng motor quạt • Bụi bám vào bo điều khiển • Nổ cầu chì F3 Motor quạt dàn nóng bất thường (Chỉ model FDC71-250) [Nguyên nhân có thể] • Hỏng bo nguồn (bo khiển) dàn nóng • Có vật lạ bám vào cánh quạt • Hỏng motor quạt • Bụi bám vào bo điều khiển • Nổ cầu chì • Bị nhiễu từ ngoài, điện áp tăng bất thường |
E49 | Inverter | Lỗi áp suất thấp hoặc cảm biến áp suất thấp bất thường (chỉ model FDC71-250) [Nguyên nhân có thể] • Hỏng bo khiển dàn nóng • Đứt dây kết nối cảm biến áp suất thấp • Hỏng cảm biến áp suất thấp • Đứt rắc cắm cảm biến áp suất thấp • Hỏng cảm biến áp suất thấp đường về |
E51 | Inverter | Transistor nguồn bất thường (Chỉ Model SRC40-60, FDC71, 90VNP) [Nguyên nhân có thể] • Bo nguồn dàn nóng bất thường • Bụi bám vào bo nguồn • Nổ cầu chì F2 Inverter và motor quạt bất thường (chỉ model FDC71-140) [Nguyên nhân có thể] • Motor quạt dành nóng bất thường • Bo inverter bất thường • Bo khiển dàn nóng bất thường Inverter hoặc transistor nguồn bất thường (chỉ model FDC200, 250VSA) [Nguyên nhân có thể] • Bo inverter bất thường • Transistor nguồn bất thường |
E53 | Inverter | Cảm biến nhiệt độ ống về bất thường (Chỉ model FDC71-250) [Nguyên nhân có thể] • Đứt kết nối cảm biến nhiệt độ đường về • Hư cảm biến nhiệt độ đường về • Hư bo khiển dàn nóng |
E54 | Inverter | Cảm biến áp suất thấp bất thường (Chỉ Model FDC71-250) [Nguyên nhân có thể] • Đứt dây cảm biến áp suất thấp • Hỏng cảm biến áp suất thấp • Hỏng bo khiển dàn nóng • Lượng gas không đúng • Mạch gas bất thường |
E55 | Inverter | Nhiệt độ sưởi máy nén bất thường (Chỉ model FDC250) [Nguyên nhân có thể] • Đứt dây kết nối điện trở nhiệt máy nén • Điện trở nhiệt máy nén hỏng • Hỏng bo dàn nóng |
E57 | Inverter | Không đủ gas hoặc van dịch vụ đóng (chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP) [Nguyên nhân có thể] • Hỏng cảm biến nhiệt độ cặp dàn lạnh • Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi dàn lạnh • Hỏng board khiển dàn lạnh • Thiếu gas Không đủ gas hoặc van dịch vụ đóng (chỉ model FDC71-250) [Nguyên nhân có thể] • Hỏng cảm biến nhiệt độ dnf trao đổi nhiệt • Hỏng cảm biến nhiệt độ gió hồi dàn lạnh • Hỏng bo khiển dàn lạnh • Thiếu gas |
E58 | Inverter | Ngừng do bảo vệ dòng điện (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP) [Nguyên nhân có thể] • Dư gas • Không gian lắp đặt dàn nóng dàn lạnh • Hỏng máy nén • Hỏng cảm biến nhiệt độ gió • Hỏng board dàn nóng |
E59 | Inverter | Lỗi khởi động máy nén (Chỉ model SRC40-60, FDC71, 90VNP) [Nguyên nhân có thể] • Motor quạt dàn nóng bất thường • Bo dàn nóng bất thường • Điện áp nguồn bất thường • Lượng gas và chu trình gas không đúng • Máy nén hỏng (Bạc đạn motor) Lỗi khởi động máy nén (Chỉ model FDC71-140) [Nguyên nhân có thể] • Motor quạt dàn nóng bất thường • Bo dàn nóng bất thường • Bo inverter bất thường • Điện áp nguồn bất thường • Dư hoặc thiếu môi chất lạnh • Lỗi thiết bị trong mạch gas • Máy nén hỏng (Bạc đạn motor) Lỗi khởi động máy nén (Chỉ model FDC200, 250) [Nguyên nhân có thể] • Motor quạt dàn nóng bất thường • Board dàn nóng bất thường • Board inverter bất thường • Điện áp nguồn bất thường • Dư hoặc thiếu môi chất lạnh • Lỗi thiết bị trong mạch gas • Máy nén hỏng (Bạc đạn motor) |
E60 | Inverter | Kẹt cơ máy nén bất thường [Nguyên nhân có thể] • Hỏng quạt dàn nóng • Hỏng bo dàn nóng • Điện áp nguồn bất thường • Lượng môi chất lạnh và chu trình gas không đúng • Hỏng máy nén (bạc đạn motor) |
Mã lỗi | Loại dàn | Nguyên Nhân |
− | RAC | Lỗi cảm biến số 1 dàn trao đổi nhiệt (Dàn lạnh) [Nguyên nhân có thể] • Đứt cảm biến số 1 dàn trao đổi nhiệt (Dàn lạnh) • Kết nối không tốt • Hỏng bo mạch dàn lạnh |
− | RAC | Lỗi cảm biến nhiệt độ phòng [Nguyên nhân có thể] • Đứt dây cảm biến nhiệt độ phòng • Kết nối không tốt • Hỏng bo mạch dàn lạnh |
− | RAC | Lỗi cảm biến số 2 dàn trao đổi nhiệt (Dàn lạnh) [Nguyên nhân có thể] • Đứt dây cảm biến số 2 dàn trao đổi nhiệt (Dàn lạnh) • Kết nối không tốt • Hỏng bo mạch dàn lạnh |
E9 | RAC | Vấn đề xả nước [Nguyên nhân có thể] • Hỏng bơm xả nước (DM) • Hỏng dây điện kết nối bơm xả nước • Công tắt phao hoạt động bất thường • Hỏng bo mạch dàn lạnh |
E47 | RAC | Lỗi bộ lọc điện áp [Nguyên nhân có thể] • Hỏng bộ lọc |
E16 | RAC | Lỗi motor quạt dàn lạnh [Nguyên nhân có thể] • Hỏng motor quạt • Kết nối không tốt |
E57 | RAC | Lỗi bảo vệ chu trình lạnh [Nguyên nhân có thể] • Van dịch vụ chưa mở • Thiếu môi chất lạnh |
E38 | RAC | Lỗi cảm biến gió vào dàn nóng [Nguyên nhân có thể] • Đứt dây cảm biến gió vào dàn nóng • Kết nối không tốt • Hỏng bo mạch dàn nóng |
E37 | RAC | Lỗi cảm biến dàn trao đổi nhiệt (dàn nóng) [Nguyên nhân có thể] • Đứt dây cảm biến dàn trao đổi nhiệt (dàn nóng) • Kết nối không tốt • Hỏng bo mạch dàn nóng |
E39 | RAC | Lỗi cảm biến đường nén dàn nóng [Nguyên nhân có thể] • Đứt dây cảm biến đường nén dàn nóng • Kết nối không tốt • Hỏng bo mạch dàn nóng |
E53 | RAC | Lỗi cảm biến đường hút dàn nóng [Nguyên nhân có thể] • Đứt dây cảm biến độ đường hút dàn nóng • Kết nối không tốt • Hỏng bo mạch dàn nóng |
E42 | RAC | Ngắt dòng [Nguyên nhân có thể] • Máy nén kẹt cơ • Mất pha xuất máy nén • Chạm transistor nguồn • Van dịch vụ chưa mở |
E59 | RAC | Sự cố ngoài dàn nóng [Nguyên nhân có thể] • Đứt cuộn dây máy nén • Máy nén kẹt cơ |
E58 | RAC | Bảo vệ dòng [Nguyên nhân có thể] • Quá tải • Dư gas • Máy nén kẹt cơ |
E51 | RAC | Lỗi transistor nguồn [Nguyên nhân có thể] • Hỏng transistor nguồn |
E36 | RAC | Máy nén quá nhiệt [Nguyên nhân có thể] • Nghẹt gas • Hỏng cảm biến đường nén • Van dịch vụ chưa mở |
E5 | RAC | Lỗi đường truyền tín hiệu [Nguyên nhân có thể] • Lỗi nguồn cấp • Đứt dây tín hiệu • Hỏng bo mạch dàn lạnh / dàn nóng |
E48 | RAC | Lỗi motor quạt dàn nóng [Nguyên nhân có thể] • Hỏng motor quạt • Kết nối kém |
E35 | RAC | Bảo vệ áp suất cao chiều lạnh [Nguyên nhân có thể] • Bảo vệ quá tải • Dư gas • Đứt dây cảm biến dàn trao đổi nhiệt (dàn nóng) • Van dịch vụ chưa mở |
E60 | RAC | Kẹt Rotor [Nguyên nhân có thể] • Hỏng máy nén • Đứt pha máy nén • Hỏng bo mạch dàn nóng |
E1 | RAC | Lỗi dây kết nối điều khiển [Nguyên nhân có thể] • Đứt dây điều khiển • Hỏng bo mạch dàn lạnh |
− | RAC | Lỗi công tắc giới hạn [Nguyên nhân có thể] • Hỏng công tắc cửa gió • Hỏng bộ mặt nạ hút • Hỏng board khiển dàn lạnh |
Mã lỗi | Model dàn | Nguyên nhân |
E1 | KX6 | Lỗi kết nối remote [Nguyên nhân có thể] • Kết nối giữa remote và dàn lạnh bất thường • Bị nhiễu tín hiệu |
E2 | KX6 | Trùng địa chỉ dàn lạnh nhiều hơn 49 máy kết nối [Nguyên nhân có thể] • Số lượng dàn lạnh kết nối nhiều hơn giới hạn cho phép • Trùng địa chỉ dàn lạnh • Hỏng bo dàn lạnh |
E3 | KX6 | Lỗi tín hiệu cấp cho dàn nóng [Nguyên nhân có thể] • Không có nguồn cấp cho dàn nóng • Dây kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh không đúng • Bo khiển dàn lạnh bất thường • Bo khiển dàn nóng bất thường • Thiếu dây kết nối |
E5 | KX6 | Lỗi giao tiếp trong lúc hoạt động [Nguyên nhân có thể] • Lỗi cài đặt địa chỉ máy • Đứt dây remote • Kết nối kém / mất kết nối remote • Bo khiển dàn lạnh bất thường • Nhiễu |
E6 | KX6 | Cảm biến bất thường dàn trao đổi nhiệt (Thi-R) [Nguyên nhân có thể] • Cảm biến bất thường • Kết nối kém • Bo khiển dàn lạnh bất thường |
E7 | KX6 | Cảm biến nhiệt độ gió hồi dàn lạnh bất thường (Thi-A) [Nguyên nhân có thể] • Cảm biến bất thường • Kết nối kém • Bo khiển dàn lạnh bất thường |
E9 | KX6 | Lỗi xả nước [Nguyên nhân có thể] • Nghẹt đường nước • Bơm nước bất thường • Công tắc phao bất thường • Bo khiển bất thường |
E10 | KX6 | Vượt quá số lượng kết nối dàn lạnh điều khiển bởi 1 remote [Nguyên nhân có thể] • Vượt quá số lượng kết nối dàn lạnh (nhiều hơn 16 máy) • Hỏng điều khiển |
E11 | KX6 | Lỗi cài đặt địa chỉ (cài đặt bằng điều khiển) [Nguyên nhân có thể] • Khi nhiều dàn lạnh được kết nối, không dùng điều khiển cài đặt địa chỉ |
E12 | KX6 | Lỗi cài đặt địa chỉ do cài đặt lẫn lộn [Nguyên nhân có thể] • Đang dùng cả hai cài đặt tự động và cài đặt bằng tay trong cách thiết lập địa chỉ cho dàn lạnh |
E16 | KX6 | Motor quạt dàn lạnh bất thường [Nguyên nhân có thể] • Motor quạt bất thường • Kết nối kém • Bo dàn lạnh bất thường |
E18 | KX6 | Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh chính và phụ bằng điều khiển [Nguyên nhân có thể] • Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh chính và phụ ở công tắc gạt trên điều khiển |
E19 | KX6 | Lỗi kiểm tra hoạt động của dàn lạnh, lỗi cài đặt motor xả nước [Nguyên nhân có thể] • Cài đặt nhầm công tắc SW7-1 ( Do quên chuyển công tắc SW71-1 về vị trí OFF sau khi kiểm tra dàn lạnh hoạt động) |
E20 | KX6 | Tốc độ quay của motor quạt dàn lạnh bất thường [Nguyên nhân có thể] • Tốc độ motor quạt thay đổi bất thường • Bo nguồn (khiển) dàn lạnh bất thường • Có vật lạ bám vào cánh quạt |
E21 | KX6 | FDT công tắc chưa kích hoạt [Nguyên nhân có thể] • Công tắc cửa gió bất thường • Vị trí gắn nắp mặt nạ bất thường • Lỏng dây CNV |
E22 | KX6 | Kết nối sai dàn nóng (dàn nóng 1.5kW) [Nguyên nhân có thể] • Kết hợp không đúng dàn lạnh và dàn nóng • Bo khiển dàn lạnh bất thường • Bo khiển dàn nóng bất thường |
E28 | KX6 | Cảm biến nhiệt độ trên điều khiển bất thường (Thc) [Nguyên nhân có thể] • Cảm biến nhiệt độ trên điều khiển bất thường • Kết nối kém • Bo mạch của điều khiển bất thường |
E30 | KX6 | Dây kết nối dàn nóng và dàn lạnh không đúng [Nguyên nhân có thể] • Hỏng bo khiển dàn lạnh • Hỏng bo khiển dàn nóng |
E31 | KX6 | Trùng địa chỉ dàn nóng [Nguyên nhân có thể] • Cài đặt nhầm địa chỉ dàn nóng, số dàn lạnh nhiều hơn 128 • Không cài đặt công tắc máy Chính/ Phụ mà sử dụng kết hợp |
E32 | KX6 | Mất pha L3 nguồn cung cấp [Nguyên nhân có thể] • Nguồn cấp bất thường • Bo khiển dàn nóng bất thường |
E36 | KX6 | E36-1,2: Cảm biết nhiệt độ đường nén bất thường (Tho-D1,D2) [Nguyên nhân có thể] • Cảm biến nhiệt độ đường nén bất thường • Board khiển dàn nóng bất thường • Bị tắt gió, thiếu lưu lượng gió • Thiếu gas • SV1,2 dòng điện bất thường E36-3: Ngập lỏng bất trường [Nguyên nhân có thể] • Xạc dư gas • Điều khiển superheat bất thường • Mạch bypass gas lỏng bất thường • Cảm biến nhiệt độ đường nén bất thường • Van tiết lưu điện tử ở dàn lạnh bất thường |
E37 | KX6 | E37-1,2,3,4: Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt dàn nóng bất thường (Tho-R1,R2,R3,R4) [Nguyên nhân có thể] • Bị dứt dây cảm biến hoặc dây bên trong cảm biến • Kết nối kém • Bo khiển dàn nóng bất thường E37-5,6: Cảm biến nhiệt độ kẹp dàn lạnh bất thường (Tho-SC,-H) [Nguyên nhân có thể] • Dây cảm biến hoặc dây bên trong cảm biến • Kết nối kém • Bo khiển dàn nóng bất thường |
E38 | KX6 | Cảm biến nhiệt độ gió bất thường (Tho-A) [Nguyên nhân có thể] • Bị đứt dây cảm biến hoặc phần dây bên trong • Kết nối kém • Bo khiển dàn nóng bất thường |
E39 | KX6 | E39-1,2: Cảm biết nhiệt độ đường nén bất thường (Tho-D1,D2) [Nguyên nhân có thể] • Bị dứt dây cảm biến hoặc dây bên trong cảm biến • Kết nối kém • Bo khiển dàn nóng bất thường |
E40 | KX6 | Áp suất cao bất thường (63H1-1,2 được kích hoạt) [Nguyên nhân có thể] • Mất kết nối công tắc áp lực cao • Cảm biết áp lực cao bất thường • Công tắc áp lực cao bất thường • Tắt gió thổi qua dàn nóng • Van dịch vụ đóng |
E41 | KX6 | E41-1,2: Quá nhiệt transistor nguồn (Tho-P1, P2) [Nguyên nhân có thể] • Transistor nguồn bất thường • Cảm biến nhiệt độ transistor nguồn bất thường • Transistor nguồn chưa gắn chặt vào tấm tản nhiệt • Bo inverter bất thường • Motor quạt dàn nóng bất thường • Motor quạt dàn lành bất thường • Nguyên nhân không gian lắp đặt dàn nóng không đủ |
E42 | KX6 | E42-1,2: Ngắt dòng (CM1, CM2) [Nguyên nhân có thể] • Máy nén bất thường • Xì gas • Module transistor nguồn bất thường • Nguồn cấp cho board inverter bất thường • Motor quạt dàn nóng bất thường |
E43 | KX6 | Vượt quá số lượng kết nối dàn lạnh, vượt quá tổng công suất [Nguyên nhân có thể] • Cài đặt địa chỉ máy dàn lạnh / dàn nóng sai • Sai dây kết nối tín hiệu |
E45 | KX6 | E45-1,2: Lỗi kết nối giữa bo inverter và bo khiển dàn nóng [Nguyên nhân có thể] • Dây tín hiệu bất thường • Bo khiển dàn nóng bất thường • Bo inverter (INV1,2) bất thường • Điện trở cản dòng tăng bất thường |
E46 | KX6 | Cài đặt lẫn lộn địa chỉ trong cùng hệ thống [Nguyên nhân có thể] • Cài đặt địa chỉ nhầm • Kết nối dây tín hiệu nhầm |
E48 | KX6 | E48-1,2: Motor quạt DC bất thường (FMO1, FMO2) [Nguyên nhân có thể] • Motor quạt dàn nóng bất thường • Kết nối kém • Bo inverter bất thường • Bo khiển dàn nóng bất thường |
E49 | KX6 | Áp suất thấp bất thường [Nguyên nhân có thể] • Cảm biến áp suất thấp bất thường • Van dịch vụ đóng • Van tiết lưu điện tử bất thường (EEV đóng) • Thiếu gas • Nghẹt lọc hoặc van tiết lưu |
E51 | KX6 | E51-1,2: Quá nhiệt transistor nguồn (Tho-P1, P2) [Nguyên nhân có thể] • Transistor nguồn bất thường • Cảm biến nhiệt độ transistor nguồn bất thường • Transistor nguồn chưa gắn chặt vào tấm tản nhiệt • Bo inverter bất thường • Motor quạt dàn nóng bất thường • Motor quạt dàn lành bất thường • Nguyên nhân không gian lắp đặt dàn nóng không đủ |
E53 | KX6 | Cảm biến nhiệt độ ống về bất thường (Tho-S) [Nguyên nhân có thể] • Bị dứt dây cảm biến hoặc dây bên trong cảm biến • Kết nối kém • Bo khiển dàn nóng bất thường |
E54 | KX6 | E54-1: Cảm biến áp suất cao bất thường (PSH) E54-2: Cảm biến áp suất thấp bất thường (PSL) [Nguyên nhân có thể] • Bị dứt dây cảm biến hoặc dây bên trong cảm biến • Mất kết nối cảm biến • Cảm biến (PSH, PSL) bất thường • Bo khiển dàn nóng bất thường • Điều kiện lắp đặt bất thường • Thiếu lưu lượng gió • Dư hoặc thiếu gas |
E55 | KX6 | E55-1,2: Cảm biến nhiệt độ sưởi dầu bất thường (Tho-C1,C2) [Nguyên nhân có thể] • Bị dứt dây cảm biến hoặc dây bên trong cảm biến • Kết nối kém • Bo khiển dàn nóng bất thường |
E56 | KX6 | E55-1,2: Cảm biến nhiệt độ transistor nguồn bất thường (Tho-P1,P2) [Nguyên nhân có thể] • Dây cảm biến hoặc dây bên trong cảm biến • Kết nối kém • Bo khiển dàn nóng bất thường |
E58 | KX6 | Máy nén bất thường do mất đồng bộ [Nguyên nhân có thể] • Không đủ thời gian chờ bắt buộc sau khi cấp nguồn trước khi máy nén khởi động • Máy nén khởi động không bật sưởi dầu ON • Máy nén bất thường |
E59 | KX6 | E59-1,2: Lỗi khởi động máy nén (CM1, CM2) [Nguyên nhân có thể] • Điện áp nguồn cấp bất thường • Thiết bị trong mạch gas bất thường, board inverter bất thường • Mất kết nối ở dây hoặc dắt cắm • Máy nén bất thường (Motor hoặc bạc dạn) |
E60 | KX6 | E60-1,2: Không phát hiện vị trí motor (CM1, CM2) [Nguyên nhân có thể] • Máy nén bất thường • Bo inverter bất thường • Nguồn cấp bất thường |
E61 | KX6 | Lỗi kết nối giữ máy chính và máy phụ [Nguyên nhân có thể] • Tín hiệu bất thường • Bo khiển dàn nóng bất thường • Bo inverter (INV1,2) bất thường • Điện trở chống tăng dòng bất thường |
E63 | KX6 | Dừng khẩn cấp [Nguyên nhân có thể] • Các yếu tố dừng khẩn cấp |
E75 | KX6 | Lỗi giao tiếp board khiển trung tâm [Nguyên nhân có thể] • Kết nối kém • Hỏng board khiển |
E1 | KXZ | Lỗi kết nối điều khiển [Nguyên nhân có thể] • Kết nối giữa remote và dàn lạnh bất thường • Bị nhiễu tín hiệu |
E2 | KXZ | Trùng địa chỉ dàn lạnh nhiều hơn 49 máy kết nối [Nguyên nhân có thể] • Số lượng dàn lạnh kết nối nhiều hơn giới hạn cho phép • Trùng địa chỉ dàn lạnh • Hỏng bo dàn lạnh |
E3 | KXZ | Lỗi tín hiệu cấp cho dàn nóng [Nguyên nhân có thể] • Không có nguồn cấp cho dàn nóng • Dây kết nối giữa dàn nóng và dàn lạnh không đúng • Bo khiển dàn nóng bất thường • Bo khiển dàn nóng bất thường • Thiếu dây kết nối |
E5 | KXZ | Lỗi giao tiếp trong lúc hoạt động [Nguyên nhân có thể] • Lỗi cài đặt địa chỉ máy • Đứt dây điều khiển • Kết nối kém / mất kết nối điều khiển • Bo khiển dàn lạnh bất thường • Bị nhiễu tín hiệu |
E6 | KXZ | Cảm biến nhiệt độ cặp dàn lạnh bất thường (Thi-R) [Nguyên nhân có thể] • Cảm biến bất thường • Kết nối kém • Bo khiển dàn lạnh bất thường |
E7 | KXZ | Cảm biến nhiệt độ gió lạnh bất thường (Thi-A) [Nguyên nhân có thể] • Cảm biến bất thường • Kết nối kém • Bo khiển dàn lạnh bất thường |
E9 | KXZ | Lỗi xả nước [Nguyên nhân có thể] • Nghẹt đường nước • Bơm nước bất thường • Công tắc phao bất thường • Bo khiển bất thường |
E10 | KXZ | Vượt quá số lượng kết nối dàn lạnh điều khiển bởi 1 điều khiển [Nguyên nhân có thể] • Vượt quá số lượng kết nối dàn lạnh (nhiều hơn 16 máy) • Hỏng điều khiển |
E11 | KXZ | Lỗi cài đặt địa chỉ (cài đặt bằng điều khiển) [Nguyên nhân có thể] • Khi nhiều dàn lạnh được kết nối, không dùng điều khiển cài đặt địa chỉ |
E12 | KXZ | Lỗi cài đặt địa chỉ do cài đặt lẫn lộn [Nguyên nhân có thể] • Đang dùng cả hai cài đặt tự động và cài đặt bằng tay trong cách thiết lập địa chỉ cho dàn lạnh |
E16 | KXZ | Motor quạt dàn lạnh bất thường [Nguyên nhân có thể] • Motor quạt bất thường • Kết nối kém • Bo dàn lạnh bất thường |
E18 | KXZ | Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh chính và phụ bằng điều khiển [Nguyên nhân có thể] • Lỗi cài đặt địa chỉ dàn lạnh chính và phụ ở công tắc gạt trên điều khiển |
E19 | KXZ | Lỗi kiểm tra hoạt động của dàn lạnh, lỗi cài đặt motor xả nước [Nguyên nhân có thể] • Cài đặt nhầm công tắc SW7-1 ( Do quên chuyển công tắc SW71-1 về vị trí OFF sau khi kiểm tra dàn lạnh hoạt động) |
E20 | KXZ | Tốc độ quay của motor quạt dàn lạnh bất thường [Nguyên nhân có thể] • Tốc độ motor quạt thay đổi bất thường • Bo nguồn (khiển) dàn lạnh bất thường • Có vật lạ bám vào cánh quạt |
E21 | KXZ | FDT công tắc chưa kích hoạt [Nguyên nhân có thể] • Công tắc cửa gió bất thường • Vị trí gắn nắp mặt nạ bất thường • Lỏng dây CNV |
E28 | KXZ | Cảm biến nhiệt độ trên remote bất thường (Thc) [Nguyên nhân có thể] • Cảm biến nhiệt độ trên remote bất thường • Kết nối kém • Bo điều khiển bất thường |
E30 | KXZ | Dây kết nối dàn nóng và dàn lạnh không đúng [Nguyên nhân có thể] • Hỏng bo khiển dàn lạnh • Hỏng bo khiển dàn nóng |
E31 | KXZ | Trùng địa chỉ dàn nóng [Nguyên nhân có thể] • Cài đặt nhầm địa chỉ dàn nóng, nhiều hơn 128 dàn lạnh • Không cài đặt công tắc máy Chính/ Phụ mà sử dụng kết hợp |
E32 | KXZ | Mất pha L3 nguồn cung cấp [Nguyên nhân có thể] • Nguồn cấp bất thường • Bo khiển dàn nóng bất thường |
E36 | KXZ | E36-1,2: Cảm biến nhiệt độ đường nén bất thường (Tho-D1,D2) [Nguyên nhân có thể] • Cảm biến nhiệt độ đường nén bất thường • Bo khiển dàn nóng bất thường • Nghẽn đường gió, không đủ lưu lượng gió • Thiếu gas • Mạch SV1, 2 bất thường |
E37 | KXZ | E37-1,2,3,4: Cảm biến nhiệt độ dàn trao đổi nhiệt dàn nóng (Tho-R1, R2, R3, R4) bất thường [Nguyên nhân có thể] • Bị đứt dây cảm biến hoặc dây bên trong cảm biến • Kết nối kém • Bo khiển dàn nóng bất thường |
E37 | KXZ | E37-5,6: Cảm biến nhiệt độ kẹp dàn nóng Subcooling bất thường (Tho-SC,-H) [Nguyên nhân có thể] • Bị dứt dây cảm biến hoặc dây bên trong cảm biến • Kết nối kém • Bo khiển dàn nóng bất thường |
E38 | KXZ | Cảm biến nhiệt độ gió hồi dàn nóng bất thường (Tho-A) [Nguyên nhân có thể] • Bị dứt dây cảm biến hoặc dây bên trong cảm biến • Kết nối kém • Bo khiển dàn nóng bất thường |
E39 | KXZ | E39-1,2: Cảm biến nhiệt độ đường nén bất thường (Tho-D1, D2) [Nguyên nhân có thể] • Bị dứt dây cảm biến hoặc dây bên trong cảm biến • Kết nối kém • Bo khiển dàn nóng bất thường |
E40 | KXZ | Áp suất cao bất thường (63H1-1,2 được kích hoạt) [Nguyên nhân có thể] • Mất kết nối công tắc áp lực cao • Cảm biết áp lực cao bất thường • Công tắc áp lực cao bất thường • Tắt gió thổi qua dàn nóng • Van dịch vụ chưa mở |
E41 | KXZ | E41-1,2: Quá nhiệt transistor nguồn (Tho-P1, P2) [Nguyên nhân có thể] • Transistor nguồn bất thường • Cảm biến nhiệt độ transistor nguồn bất thường • Transistor nguồn chưa gắn chặt vào tấm tản nhiệt • Bo inverter bất thường • Motor quạt dàn nóng bất thường • Motor quạt dàn lành bất thường • Nguyên nhân không gian lắp đặt dàn nóng không đủ |
E42 | KXZ | E42-1,2: Ngắt dòng (CM1, CM2) [Nguyên nhân có thể] • Máy nén bất thường • Xì gas • Module transistor nguồn bất thường • Nguồn cấp cho board inverter bất thường • Motor quạt dàn nóng bất thường |
E43 | KXZ | Vượt quá số lượng kết nối dàn lạnh, vượt quá tổng công suất [Nguyên nhân có thể] • Cài đặt địa chỉ máy dàn lạnh / dàn nóng sai • Sai dây kết nối tín hiệu |
E44 | KXZ | E44-1,2: Gas ngập lỏng bất thường (CM1,2) [Nguyên nhân có thể] • Ống gas và / hoặc dây tín hiệu kết nối không đúng • Dư gas, điều khiển superheat bất thường • Đường by pass gas lỏng bất thường • Mạch gas của dàn lạnh bất thường • Nhiệt độ sưởi dầu (Tho-C1,2) bất thường |
E45 | KXZ | E45-1,2: Lỗi kết nối giữa board inverter và board khiển dàn nóng [Nguyên nhân có thể] • Dây tín hiệu bất thường • Bo khiển dàn nóng bất thường • Bo inverter (INV1,2) bất thường • Điện trở cản dòng tăng bất thường |
E46 | KXZ | Trộn lẫn nhiều cách cài đặt địa chỉ trong cùng hệ thống [Nguyên nhân có thể] • Cài đặt địa chỉ nhầm • Kết nối dây tín hiệu nhầm |
E48 | KXZ | E48-1,2: Motor quạt DC dàn nóng (FMO1, FMO2) [Nguyên nhân có thể] • Motor quạt dàn nóng bất thường • Kết nối kém • Bo inverter bất thường • Bo khiển dàn nóng bất thường |
E49 | KXZ | Áp suất thấp bất thường [Nguyên nhân có thể] • Cảm biến áp suất thấp bất thường • Van dịch vụ đóng • Van tiết lưu điện tử bất thường (EEV đóng) • Thiếu gas • Nghẹt lọc hoặc van tiết lưu |
E51 | KXZ | E51-1,2: Quá nhiệt transistor nguồn (Tho-P1, P2) [Nguyên nhân có thể] • Transistor nguồn bất thường • Cảm biến nhiệt độ transistor nguồn bất thường • Transistor nguồn chưa gắn chặt vào tấm tản nhiệt • Bo inverter bất thường • Motor quạt dàn nóng bất thường • Motor quạt dàn lành bất thường • Nguyên nhân không gian lắp đặt dàn nóng không đủ |
E53 | KXZ | Cảm biến nhiệt độ ống về bất thường (Tho-S) [Nguyên nhân có thể] • Bị dứt dây cảm biến hoặc dây bên trong cảm biến • Kết nối kém • Bo khiển dàn nóng bất thường |
E54 | KXZ | E54-1: Cảm biến áp suất cao bất thường (PSH) E54-2: Cảm biến áp suất thấp bất thường (PSL) [Nguyên nhân có thể] • Bị dứt dây cảm biến • Mất kết nối cảm biến • Cảm biến (PSH, PSL) bất thường • Board khiển dàn nóng bất thường • Điều kiện lắp đặt bất thường • Thiếu lưu lượng gió • Dư hoặc thiếu gas |
E55 | KXZ | E55-1,2: Cảm biến nhiệt độ vòm bất thường (Tho-C1,C2) [Nguyên nhân có thể] • Bị dứt dây cảm biến hoặc dây bên trong cảm biến • Kết nối kém • Bo khiển dàn nóng bất thường |
E56 | KXZ | E56-1,2: Cảm biến nhiệt độ transistor nguồn bất thường (Tho-P1,P2) [Nguyên nhân có thể] • Bị dứt dây cảm biến hoặc dây bên trong cảm biến • Kết nối kém • Bo khiển dàn nóng bất thường |
E58 | KXZ | Máy nén bất thường do mất đồng bộ [Nguyên nhân có thể] • Không đủ thời gian chờ bắt buộc sau khi cấp nguồn trước khi máy nén khởi động • Máy nén khởi động không bật sưởi dầu ON • Máy nén bất thường |
E59 | KXZ | E59-1,2: Lỗi khởi động máy nén (CM1, CM2) [Nguyên nhân có thể] • Điện áp nguồn cấp bất thường • Thiết bị trong mạch gas bất thường, board inverter bất thường • Mất kết nối ở dây hoặc dắt cắm • Máy nén bất thường (Motor hoặc bạc dạn) |
E60 | KXZ | E60-1,2: Không phát hiện vị trí máy nén (CM1, CM2) [Nguyên nhân có thể] • Máy nén bất thường • Bo inverter bất thường • Nguồn cấp bất thường |
E61 | KXZ | Lỗi giao tiếp giữa máy chính và máy phụ [Nguyên nhân có thể] • Tín hiệu đường dây bất thường • Bộ điều khiển dàn nóng bất thường • Bo inverter (INV1,2) bất thường • Dòng điện của điện trở ngăn chặn bất thường |
E63 | KXZ | Dừng khẩn cấp [Nguyên nhân có thể] • Các yếu tố dừng khẩn cấp |
E75 | KXZ | Lỗi giao tiếp điều khiển trung tâm [Nguyên nhân có thể] • Kết nối kém • Hỏng bộ điều khiển |
Chúng tôi mong rằng qua những thông tin đã giúp Bạn hiểu rõ hơn lỗi máy điều hòa Mitsubishi Heavy mình gặp phải và đã giúp Bạn giải quyết được sự cố trên.
Nếu Bạn thấy rằng thông tin trên hữu ích đối với mọi người hãy chia sẻ nhé.
Công ty Bảo Minh - Đại lý điều hòa Mitsubishi Heavy giá rẻ, Chính hãng
Có thể bạn quan tâm
Điều hòa Dairry inverter 24000BTU 1 chiều i-DR24UVC
Điều hòa Gree 2 chiều 9.000BTU GWH09NA
Điều hòa Koolman 2 chiều 12.000BTU KW-132FA/KC-132AA
▼ 11 %
Điều hòa Daikin 1 chiều 21000BTU inverter FTKZ60VVMV
38.550.000 đ
34.600.000 đ
Điều hòa Toshiba 9.000BTU 1 chiều RAS-H10U2KSG
Điều hòa Koolman 1 chiều 28.000BTU KW-282EA/KC-282AA
Điều hòa Midea inverter 1 chiều 9.000BTU MSMAI-10CRDN1
Điều hòa Ecool 1 chiều 24000BTU wifi ECL-1E24WF
12.550.000 đ
Điều hòa Casper 24.000BTU 1 chiều Thái Lan LC-24TL11
Điều hòa Nagakawa 12.000BTU 2 chiều NS-A12TL
Điều hòa Nagakawa 12000BTU 1 chiều NS-C12R2H06
▼ 15 %
Điều hòa Gree 12000 BTU 1 chiều AMORE12CN
8.990.000 đ
7.700.000 đ
Sản phẩm bán chạy
▼ 16 %
Điều hòa Casper inverter 1 chiều 9000 BTU TC-09IS36
5.550.000 đ
4.680.000 đ
▼ 12 %
Điều hòa Panasonic 9000BTU 1 chiều inverter RU9AKH-8
10.490.000 đ
9.300.000 đ
▼ 17 %
Điều hòa Funiki 9000 BTU HSC09TMU
5.350.000 đ
4.480.000 đ
▼ 13 %
Điều hòa Daikin 9000 BTU inverter 1 chiều FTKB25YVMV
9.190.000 đ
8.050.000 đ