Năm 2023, Máy điều hòa Panasonic 18000 BTU 1 chiều inverter dòng tiêu chuẩn có 2 model XPU18XKH-8 và XPU18XKH-8B. Bài viết sau Công ty Công ty Bảo Minh sẽ giúp Bạn thấy được sự khác biệt của 2 model này.

| Model | XPU18XKH-8 | XPU18XKH-8B | ||
| Dàn nóng | CS-XPU18XKH-8 | CS-XPU18XKH-8B | ||
| Dàn lạnh | CU-XPU18XKH-8 | CU-XPU18XKH-8B | ||
| Công suất làm lạnh | kW | 5.00 (1.10-5.40) | 5.15 (1.10-5.80) | |
| Btu/h | 17,100 (3,750-18,400) | 17,600 (3,750-19,800) | ||
| CSPF | 5,09 | 5,96 | ||
| EER | Btu/hW | 10.30 (12.93-10.22) | 11.35 (12.93-11.25) | |
| W/W | 3.01 (3.79-3.00) | 3.32 (3.79-3.30) | ||
| Thông số điện | Điện áp | V | 220 | 220 |
| Cường độ dòng điện | A | 7,7 | 7,1 | |
| Công suất điện (nhỏ nhất - lớn nhất) | W | 1,660 (290-1,800) | 1,550 (290-1,760) | |
| Hút ẩm | L/h | 2,8 | 2,9 | |
| Pt/h | 5,9 | 6,1 | ||
| Lưu lượng gió | Dàn lạnh | mᶾ/phút (ftᶾ/phút) | 12.6 (445) | 18.7 (660) |
| Dàn nóng | mᶾ/phút (ftᶾ/phút) | 39.3 (1,390) | 39.3 (1,385) | |
| Độ ồn | Dàn lạnh (C/TB/T) | dB(A) | 44/34/28 | 44/32/28 |
| Dàn nóng (C) | dB(A) | 51 | 50 | |
| Kích thước | Cao | mm | 290 (619) | 295 (619) |
| inch | 11-7/16 (24-3/8) | 11-5/8 (24-3/8) | ||
| Rộng | mm | 779 (824) | 1,040 (824) | |
| inch | 30-11/16 (32-15/32) | 40-31/32 (32-15/32) | ||
| Sâu | mm | 209 (299) | 244 (299) | |
| inch | 8-1/4 (11-25/32) | 9-5/8 (11-25/32) | ||
| Khối lượng | Dàn lạnh | kg (lb) | 9 (20) | 12 (26) |
| Dàn nóng | kg (lb) | 29 (64) | 29 (64) | |
| Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | ø6.35 | ø6.35 |
| inch | 1/4 | 1/4 | ||
| Ống hơi | mm | ø12.70 | ø12.70 | |
| inch | 1/2 | 1/2 | ||
| Giới hạn đường ống | Chiều dài tiêu chuẩn | m | 10.0 | 10.0 |
| Chiều dài tối đa | m | 30 | 30 | |
| Chênh lệch độ cao tối đa | m | 20 | 20 | |
| Gas nạp bổ sung* | g/m | 15 | 15 | |
| Nguồn cấp điện | Dàn lạnh | Dàn lạnh | ||
Qua bảng thông số trên ta thấy rằng:
=>>> Xem thêm: 6 Điểm nhấn công nghệ máy điều hòa Panasonic 2022 khiến đối thủ nào cũng thèm khát
Vì vậy:
Nếu bạn cần chọn điều hòa có kích thước dàn lạnh nhỏ gọn, tiết kiệm không gian thì XPU18XKH-8 là lựa chọn phù hợp nhất.
Còn nếu muốn chọn điều hòa làm lạnh nhanh, hiệu suất cao, hút ẩm tốt hơn thì điều hòa Panasonic XPU18XKH-8B là lựa chọn tối ưu nhất cho Bạn.
Hy vọng rằng, Bài viết này đã giúp Bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu gia đình mình.
=>>> CẬP NHẬT NGAY: Báo giá điều hòa Panasonic mới nhất

Có thể bạn quan tâm
▼ 16 %
Điều hòa LG 2 chiều 9.000BTU inverter IDH09M1
11.070.000 đ
9.300.000 đ
Điều hòa Nagakawa inverter 1 chiều 18.000BTU NS-C18IT
Điều hòa Daikin 1 chiều Inverter 12.000BTU FTKV35NVMV/RKV35NVMV
Điều hòa Daikin inverter 1 chiều 18.000BTU FTKM50SVMV
Điều hòa Midea inverter 9000BTU 1 chiều MSAGII-10CRDN8
Điều hòa Sumikura 2 chiều 12.000BTU APS/APO-H120SK
▼ 16 %
Điều hòa Gree 9000BTU 2 chiều inverter BD9HI
10.890.000 đ
9.150.000 đ
Điều hòa Mitsubishi Heavy 2 chiều 24.000BTU SRK/SRC71ZR-S
Điều hòa Hitachi inverter 12.000BTU 1 chiều RAS-XJ13CKV
Điều hòa Casper 9000BTU inverter 1 chiều Wifi GC-09TL25
▼ 16 %
Điều hòa Daikin 2 chiều 18000BTU inverter gas R32 FTHF50VAVMV
24.510.000 đ
20.600.000 đ
Điều hòa Nagakawa 12.000BTU 2 chiều NS-A12TL
Sản phẩm bán chạy
▼ 16 %
Điều hòa Panasonic 9000BTU 1 chiều inverter RU9AKH-8
11.190.000 đ
9.400.000 đ
▼ 16 %
Điều hòa Daikin 9000 BTU 1 chiều inverter FTKB25ZVMV
9.760.000 đ
8.200.000 đ
▼ 16 %
Điều hòa Casper 1 chiều inverter 9000BTU JC-09IU36
5.710.000 đ
4.800.000 đ
▼ 17 %
Điều hòa Funiki 9000 BTU HSC09TMU
5.180.000 đ
4.350.000 đ