Điều hòa Mitsubishi heavy 2 chiều Inverter 18.000BTU SRK/SRC45ZMP

Mã sản phẩm : SRK/SRC45ZMP

Trạng thái :còn hàng

Bảo hành :Chính hãng 24 tháng

Xuất xứ : Chính hãng thái lan

Vận chuyển miễn phí nội thành Hà Nội

(Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%,
Chưa bao gồm chi phí Nhân công & Vật tư lắp đặt)
Tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây.

Bài viết Điều hòa Mitsubishi heavy 2 chiều Inverter 18.000BTU SRK/SRC45ZMP

Máy điều hòa Mitsubishi Heavy 2 chiều inverter SRK/SRC45ZMP công suất 18.000BTU kiểu dáng chắc chắn, vận hành êm ái, độ bền cao với thời gian bảo hành máy 2 năm thương hiệu Nhật Bản khẳng định sự vượt trội hơn hẳn Panasonic hay Daikin.

Điều hòa Mitsubishi heavy 2 chiều Inverter 18.000BTU SRK/SRC45ZMP

Tính năng nổi trội của máy điều hòa Mitsubishi Heavy SRK/SRC45ZMP

Công nghệ inverter tiết kiệm điện

Inverter là công nghệ biến tần làm thay đổi công suất vận hành thông qua việc điều chỉnh tần số. Máy điều hòa inverter tăng công suất cực đại ngay khi khởi động và đạt tới nhiệt độ cài đặt rất nhanh, làm lạnh phòng nhanh chóng.

Sau khi đạt đến nhiệt độ cài đặt, bộ biến tần sẽ điều chỉnh công suất của động cơ máy nén hoạt động ở tốc độ thấp để tiết kiệm điện năng, đồng thời duy trì nhiệt độ phòng không chênh lệch nhiều so với nhiệt độ cài đặt. Điều hòa inverter ngoài tiết kiệm điện năng chính là duy trì sự chênh lệch nhiệt độ thấp so với nhiệt độ cài đặt từ 0.5-1 độ C, tạo cảm giác thoải mái ổn định cho ngừoi sử dụng hơn loại máy thông thường. Hơn nữa, động cơ máy nén DC tạo ra hiệu suất vận hành cao hơn.

Diệt khuẩn khử mùi hiệu quả

Bộ lọc khử tác nhân gây dị ứng: bộ lọc này sẽ giữ lại phấn hoa, chấy rận và các tác nhân gây dị ứng khác mà chúng sống trên da mèo và vô hiệu hóa chúng.

Loại 2 chiều, làm lạnh, sưởi ấm nhanh chóng

Điều hòa 2 chiều Mitsubishi Heavy SRK/SRC45ZMP làm lạnh/ sưởi ấm nhanh chóng. Chế độ tự động (Auto): tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ và điều kiện trong phòng tại thời điểm cài đặt.

Chế độ làm lạnh nhanh: máy hoạt động liên tục ở chế độ công suất cao để đáp ứng được nhiệt độ làm lạnh nhanh chỉ trong vòng 15 phút.

Chế độ đảo gió tự động: máy sẽ tự động chọn góc thổi chếch để tối đa khả năng làm lạnh nhanh.

Chế độ nhớ vị trí cánh đảo gió: khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng lại bất kỳ nào của chúng. Khi khởi động lại, máy sẽ tự động nhớ cánh đảo gió ở vị trí vận hành lúc trước khi tắt máy.

Chức năng tự động báo lỗi khi gặp sự cố

Trường hợp máy gặp sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chuẩn đoán và báo lỗi để bạn có thể kịp thời nhận biết và xử lý 1 cách nhanh chóng bằng cách gọi điện liên lạc với trạm bảo hành của Mitsubishi Heavy. Tổng đài chăm sóc khách hàng tại khu vực Hà Nội: 1800 9020, Hồ Chí Mính: 1800 9010.

Chế độ định giờ tắt/mở máy / Định giờ tắt mở máy trong 24h

Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả 2 thời điểm vận hành trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ đinh giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.

Qua đây có thể thấy công nghệ và tính năng máy điều hòa Mitsubishi 2 chiều inverter 18.000BTU - SRK/SRC45ZMP không hề thua kém máy điều hòa Panasonic Z18TKH-8 hay Daikin FTHF50RVMV. Vì thế chọn mua máy điều hòa thương hiệu Nhật Bản, chất lượng tốt Mitsubishi Heavy là 1 trong những lựa chọn tốt cho công trình của Bạn.

Thông tin liên hệ mua hàng.

Công ty Bảo Minh - banhangtaikho.com.vn Đại lý phân phối máy điều hòa Mitsubishi Heavy tại Hà Nội

Thống số kỹ thuật Điều hòa Mitsubishi heavy 2 chiều Inverter 18.000BTU SRK/SRC45ZMP

Hạng mục/ Kiểu máy Dàn Lạnh SRK45ZMP-S5
Dàn nóng SRC45ZMP-S5
Nguồn điện 1 Pha, 220/230/240V, 50Hz
Công suất Làm lạnh  kW - Btu/h 4.5 (0.9~4.8) - 15,354 (3,071~16,378)
Sưởi kW - Btu/h 5.0 (0.8~5.8) - 17,060 (2,730~19,790)
Công suất tiêu thụ điện Làm lạnh  kW 1.495 (0.22 -1.98)
Sưởi kW 1.385 (0.20 - 1.86)
CSPF Làm lạnh  W/W 3.742
Dòng điện Làm lạnh  A 7.0/6.7/6.4
Sưởi A 6.5
Kích thước ngoài
(Cao x Rộng x Sâu)
Dàn lạnh mm 262 x 769 x 210
Dàn nóng mm 595 x 780 x 290
Trọng lượng tịnh Dàn lạnh kg 7.6
Dàn nóng kg 40
Lưu lượng gió Dàn lạnh m³/min 9.0
Dàn nóng m³/min 35.5
Môi chất lạnh R410A
Kích cỡ đường ống Đường lỏng mm ø 6.35
Đường gas mm ø 12.7 
Dây điện kết nối 1.5 mm² x 4 sợi (bao gồm dây nối đất)
Phương pháp nối dây

Kiểu kết nối bằng trạm (siết vít)

Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Mitsubishi heavy 2 chiều Inverter 18.000BTU SRK/SRC45ZMP

STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy       
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                250.000
1.2 Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                300.000
1.3 Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)      
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét                160.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét                170.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét                200.000
2.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét                210.000
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                  90.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                120.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ   250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ   300.000
4 Dây điện      
4.1 Dây điện 2x1.5mm Trần Phú Mét                  17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Trần Phú Mét                  22.000
5 Ống nước      
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                  20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                  40.000
6 Chi phí khác      
6.1 Aptomat 1 pha Cái                  90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                  50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                  50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ                150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ                200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ                100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ                300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ                150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32)                      7.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;

Banhangtaikho.com.vn - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng 

Sản phẩm cùng hãng

Sản phẩm bán chạy