Bạn đang tìm hiểu không biết điều hòa LG 9000BTU 1 chiều inverter V10WIN với V10ENW1 có gì giống và khác nhau không? Bài viết sau chuyên gia Bảo Minh sẽ giúp Bạn có được đáp án chi tiết đầy đủ nhất để Bạn chọn mua được model phù hợp nhất cho gia đình mình.
Điều hòa LG sử dụng máy nén kép đây là sự khác biệt hoàn toàn của LG so với tất cả các hãng khác trên thị trường. Với việc trang bị máy nén kép giúp cho điều hòa LG inverter tiết kiệm điện năng tới 70%, vận hành êm ái và tăng độ bền hơn cho sản phẩm.
Vì thế mà thời gian bảo hành máy nén điều hòa LG lên tới 10 năm điều ít các hãng điều hòa làm được.
Điều hòa LG kiểm soát năng lượng giúp tiết kiệm điện năng hiệu quả. Chức năng này cho phép người dùng chủ động lựa chọn mức độ tiêu thụ điện năng tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng:
Đây là tính năng khá độc đáo của LG. Để tận hưởng không khí mát lạnh ngay tức thì chỉ với một nút nhấn đơn giản trên điều khiển JETCOOL.
…
=>>> Xem thêm: Cách hẹn giờ điều hòa LG [Tắt / Bật] trẻ con cũng làm được
Điều hòa LG 9000 1 chiều V10ENW1 được ra mắt đầu năm 2021 thay thế cho model trước đó là V10ENW.
Máy điều hòa LG V10ENW1 được hãng bán trong năm 2021 và 2022.
Trong khi đó:
Điều hòa LG 1 chiều 9000BTU inverter V10WIN được ra mắt thị trường vào tháng 1/2022 nhằm thay thế cho model V10ENW1.
(Giá cập nhật ngày 3/2/2023 - Có thể thay đổi tại thời điểm mua hàng)
=>>> Giá điều hòa LG 9000BTU inverter 1 chiều V10WIN cao hơn: 250.000đ / 1 bộ
Điều hòa LG | V10ENW1 | V10WIN | ||
Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
kW | 2,70 (0,410 ~ 2,870) | 2.58 (0.41-2.70) | |
Btu/h | 9,200 (1,400~9,800) | 8,800 (1,400 - 9,200) | ||
Hiệu suất năng lượng | CSPF | 4.57 | 4.280 | |
EER/COP | EER | W/W | 2.94 | 2.80 |
(Btu/h)/W | 10 | 9.57 | ||
Nguồn điện | ø, V, Hz | 1 pha, 220-240V, 50Hz | 1 pha, 220-240V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
Làm lạnh | W | 920 (150~1,100) | 920 (150-1,160) |
Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
Làm lạnh | A | 520 (0,75~7,00) | 5.00 (0.80-6.80) |
DÀN LẠNH | ||||
Lưu lượng gió Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp |
Làm lạnh | m3/min | 7,8 / 6,7 / 5,0 / 4,3 | 7.8/6.7/5.0/4.3 |
Độ ồn Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp |
Làm lạnh | dB(A) | 38 / 33/ 29 / 27 | 38/33/29/27 |
Kích thước | R x C x S | mm | 756 x 265 x 184 | 756 x 265 x 184 |
Khối lượng | kg | 7.7 | 7.4 | |
DÀN NÓNG | ||||
Lưu lượng gió | Tối đa | m3/min | 28 | 27.0 |
Kích thước | R x C x S | mm | 720 x 500 x 230 | 717 x 495 x 230 |
Khối lượng | kg | 21.7 | 20.1 | |
Phạm vi hhoạt động | ℃ DB | 18 - 48 | 18-48 | |
Aptomat | A | 15 | 15 | |
Dây cấp nguồn | No. x mm2 | 3 x 1,5 | 3x1.0 | |
Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh | No. x mm3 | 4 x 1,15 | 4x1.0 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | ɸ 6,35 | Ø 6.35 |
Ống gas | mm | ɸ 9,25 | Ø 9.52 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | R32 | |
Nạp bổ sung | g/m | 15 | 15 | |
Chiều dài ống | Tối thiểu/Tiêu chuẩn/Tối đa | m | 3 / 7,5 / 15 | 3/7.5/15 |
Chiều dài không cần nạp | m | 7.5 | 7.5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 7 | 7.0 | |
Cấp nguồn | Khối trong nhà | Khối trong nhà |
Qua bảng so sánh về thông số kỹ thuật trên ta thấy rằng:
Mặc dù máy điều hòa LG 9000 BTU inverter 1 chiều V10WIN là model mới nhất 2023 thay thế cho V10ENW1. Nhưng các chỉ số hầu như thấp hơn (BTU, CSPF, …)
Trong khi đó giá máy điều hòa LG V10WIN lại cao hơn V10ENW1.
Vì vậy, mua điều hòa LG V10ENW1 là lựa chọn thông minh cho Bạn. Tuy nhiên cần phải chắc chắn rằng máy điều hòa LG V10ENW1 mới 100% (Nguyên đai, nguyên kiện), hàng chưa bị kích hoạt bảo hành – đảm bảo thời gian bảo hành đủ 24 tháng, 10 năm cho máy nén kể từ ngày mua máy.
Chúng tôi, Công ty Bảo Minh (Bán Hàng Tại Kho) hy vọng rằng qua bài viết trên đây Bạn đã giúp bạn có được thông tin cần thiết để lựa chọn mua điều hòa LG V10WIN hay V10ENW1 cho gia đình mình.
Có thể bạn quan tâm
Điều hòa Electrolux 1 chiều 9000BTU ESM09CRF-D2
Điều hòa General inverter 2 chiều 9.000BTU ASHG09LLTA/AOHG09LLT
Điều hòa Fujiaire 24.000BTU FW25H9L
14.700.000 đ
Điều hòa Nagakawa inverter 1 chiều 9.000BTU NS-C09IT
▼ 15 %
Điều hòa Mitsubishi Electric inverter 24.000BTU 1 chiều MSY-JY60VF
29.350.000 đ
25.000.000 đ
Điều hòa Gree inverter 1 chiều 18.000BTU GWC18BD-K6DNA1B
Điều hòa Funiki 9000 BTU 1 chiều HSC09TAX
Điều hòa Funiki 12.000BTU inverter SIC12N
Điều hòa Gree 1 chiều 18.000BTU GWC18QD
▼ 12 %
Điều hòa Mitsubishi Electric 12000BTU 1 chiều inverter MSY-GR35VF
16.050.000 đ
14.150.000 đ
▼ 16 %
Điều hòa Gree 9.000BTU 1 chiều BD9CN
7.190.000 đ
6.040.000 đ
Điều hòa Toshiba 1 chiều 24.000BTU tiêu chuẩn RAS-H24QKSG-V
Sản phẩm bán chạy
▼ 11 %
Điều hòa Panasonic 9000BTU 1 chiều inverter RU9AKH-8
10.300.000 đ
9.200.000 đ
▼ 17 %
Điều hòa Daikin 9000 BTU 1 chiều inverter FTKB25ZVMV
9.820.000 đ
8.200.000 đ
▼ 17 %
Điều hòa Casper 1 chiều inverter 9000BTU JC-09IU36
5.710.000 đ
4.750.000 đ
▼ 16 %
Điều hòa Funiki 9000 BTU HSC09TMU
5.120.000 đ
4.330.000 đ