Bạn đang phân vân không biết được điều hòa LG 12000BTU 1 chiều inverter V13WIN với V13ENS1 có gì khác nhau. Mời Bạn xem ngay Bài viết sau được phân tích bởi chuyên gia Bảo Minh để có được thông tin hữu ích nhé.
Điều hòa LG V13ENS1 được ra mắt đầu năm 2021 và hãng LG duy trì bán cả trong năm 2022 và có thể còn một ít hàng sẽ tiếp tục cho đến khi hết hàng trong năm 2023.
Việc điều hòa LG V13ENS1 ra mắt năm 2021 khác biệt hoàn toàn với việc model đó được sản xuất trong năm 2021. Vì thực tế máy điều hòa LG V13ENS1 vẫn được sản xuất trong năm 2022 chúng ta kiểm tra rất dễ dàng thông tin trên tem nhãn phụ in trên thùng hàng.
Hơn nữa, thời gian bảo hành điều hòa LG được tính từ thời gian sản phẩm được mua và kích hoạt bảo hành điện tử (người mua sẽ nhận được tin nhắn).
Trong khi đó:
Máy điều hòa LG V13WIN được hãng LG giới thiệu và chính thức được bán ra thị trường nước ta vào tháng 1/2023.
Điều hòa LG V13WIN sẽ thay thế cho V13ENS1.
Điều hòa LG | V13ENS1 | V13WIN | ||
Công suất làm lạnh Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
kW | 3,520 (0,640 ~ 3,960) | 3.22(0.41-3.52) | |
Btu/h | 12,000 (2,200~9,800) | 11,000 (1,900-12,000) | ||
Hiệu suất năng lượng | CSPF | 5.29 | 4.850 | |
EER/COP | EER | W/W | 3.42 | 2.80 |
(Btu/h)/W | 11.65 | 9.57 | ||
Nguồn điện | ø, V, Hz | 1 pha, 220-240V, 50Hz | 1 pha, 220-240V, 50Hz | |
Điện năng tiêu thụ Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
Làm lạnh | W | 1,030 (200~1,290) | 1,150(160-1,380) |
Cường độ dòng điện Tiêu chuẩn (Nhỏ nhất - Lớn nhất) |
Làm lạnh | A | 5,90 (1,10~7,20) | 6.30(0,87-7.70) |
DÀN LẠNH | ||||
Lưu lượng gió Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp |
Làm lạnh | m3/min | 13,0 / 10,0 / 6,6 / 4,2 | 13.0/10.0/6.6/4.2 |
Độ ồn Cao/Trung bình/Thấp/Siêu thấp |
Làm lạnh | dB(A) | 41 / 35 / 27 / 21 | 41/35/27/21 |
Kích thước | R x C x S | mm | 837 x 308 x 189 | 837 x 308 x 189 |
Khối lượng | kg | 8.2 | 8.2 | |
DÀN NÓNG | ||||
Lưu lượng gió | Tối đa | m3/min | 28 | 27.0 |
Độ ồn | Làm lạnh | dB(A) | 50 | 50 |
Kích thước | R x C x S | mm | 720 x 500 x 230 | 717 x 495 x230 |
Khối lượng | kg | 23 | 22.1 | |
Phạm vi hhoạt động | ℃ DB | 18 - 48 | 18-48 | |
Aptomat | A | 15 | 15 | |
Dây cấp nguồn | No. x mm2 | 3 x 2,5 | 3x1.0 | |
Tín hiệu giữa dàn nóng và dàn lạnh | No. x mm3 | 2 x 2,5 + 2 x 1,5 | 4x1.0 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng | mm | ɸ 6,35 | Ø 6.35 |
Ống gas | mm | ɸ 9,25 | Ø 9.52 | |
Môi chất lạnh | Tên môi chất lạnh | R32 | R32 | |
Nạp bổ sung | g/m | 15 | 15 | |
Chiều dài ống |
Tối thiểu/Tiêu chuẩn/Tối đa | m | 3 / 7,5 / 20 | 3/7.5/15 |
Chiều dài không cần nạp | m | 12.5 | 7.5 | |
Chênh lệch độ cao tối đa | m | 15 | 7 | |
Cấp nguồn | Khối trong nhà | Khối trong nhà |
Qua bảng so sánh về thông số kỹ thuật trên ta thấy rằng:
=>>> Xem thêm: [TIÊU CHUẨN] Ống đồng điều hòa dài tối thiểu / tối đa bao nhiêu mét?
…
Như vậy, có thể thấy rằng máy điều hòa LG 12000BTU inverter 1 chiều V13WIN model mới ra mắt 2023 xét về các thông số kỹ thuật kém hơn model trước đó V13ENS1 rất nhiều.
Điều rất lạ rằng tuy thông số kỹ thuật điều hòa LG V13WIN thấp hơn V13ENS1 nhưng:
=>>> Giá điều hòa LG 12000BTU 1 chiều inverter V13WIN cao hơn V13ENS1: 100.000đ / 1 bộ
(Giá cập nhật ngày 2/2/2023 => Cập nhật ngay: Báo giá điều hòa LG mới nhất)
Vì thế nếu điều hòa LG V13ENS1 còn hàng, mới 100% nguyên đai & nguyên kiện, vẫn đảm bảo chuẩn về thời gian bảo hành 24 tháng cho toàn bộ máy và 10 năm cho máy nén, cũng như nhận được tin nhắn kích hoạt ngay khi nghiệm thu bàn giao thì đây chính là lựa chọn thông minh cho Bạn.
Chúng tôi, Công ty Bảo Minh (Bán Hàng Tại Kho) mong rằng qua bài viết trên dây Bạn đã nắm rõ được sự khác biệt giữa điều hòa LG V13WIN với V13ENS1 và chọn mua được model tốt nhất cho công trình của mình.
Có thể bạn quan tâm
Điều hòa Midea 18000BTU 1 chiều MSAE-18CRN8
▼ 10 %
Điều hòa Panasonic inverter 18000 BTU 1 chiều XPU18XKH-8B
19.800.000 đ
17.850.000 đ
Điều hòa Mitsubishi Electric 1 chiều 12.000BTU MU/MS-HL35VC
Điều hòa Fujiaire 18.000BTU FW20H9L
11.950.000 đ
Điều hòa Casper 12.000BTU 1 chiều Thái Lan LC-12TL11
Điều hòa MDV inverter 12.000BTU 1 chiều VSIC-12CIV
Điều hòa Casper 12.000BTU 2 chiều Thái Lan LH-12TL11
▼ 21 %
Điều hòa Casper 1 chiều 24000BTU SC-24FS33
15.100.000 đ
11.950.000 đ
▼ 12 %
Điều hòa Nagakawa 2 chiều 9000BTU NS-A09R1M05
5.890.000 đ
5.200.000 đ
Điều hòa Chigo 2 chiều 12.000BTU CVAS12HNAA/WAA
6.850.000 đ
▼ 5 %
Điều hòa Mitsubishi Electric 1 chiều 21000BTU inverter MSY/MUY-JW60VF
25.790.000 đ
24.550.000 đ
Điều hòa Fujiaire inverter 12.000BTU FW15V9E
8.600.000 đ
Sản phẩm bán chạy
▼ 14 %
Điều hòa Casper inverter 1 chiều 9000 BTU TC-09IS36
5.550.000 đ
4.800.000 đ
▼ 18 %
Điều hòa Funiki 9000 BTU HSC09TMU
5.350.000 đ
4.400.000 đ
▼ 11 %
Điều hòa Daikin 9000 BTU inverter 1 chiều FTKB25YVMV
9.190.000 đ
8.200.000 đ
▼ 13 %
Điều hòa Panasonic 9000 BTU 1 chiều inverter XPU9XKH-8
10.450.000 đ
9.100.000 đ