Trạng thái :Còn hàng
Bảo hành :Chính hãng 24 tháng, máy nén 4 năm
Xuất xứ : Chính hãng Trung Quốc
Vận chuyển miễn phí Nội thành Hà Nội
(Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%,
Chưa bao gồm chi phí Nhân công & Vật tư lắp đặt)
Tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây.
Đặt mua qua điện thoại
Bài viết Điều hòa Galanz 2 chiều 18.000BTU AUS-18H
Bạn cần tìm mua máy điều hòa 2 chiều 18000BTU giá rẻ. Thì máy điều hòa Galanz AUS-18H Midea MS11D1-18HR là 1 trong 2 lựa chọn tốt nhất cho Bạn.
Máy điều hòa Galanz AUS-18H thiết kế mới sang trọng và đường cong mềm mại mang đến nét hiện đại sang trọng cho căn phòng của bạn. Bảng hiển thị nhiệt độ màu đen chạy một đường cong trên thân máy giúp người nhìn có cảm giác bắt mắt dễ nhìn và theo dõi hơn.
Theo nhận xét phần lớn của khách hàng: Máy điều hòa Galanz có kiểu dáng chắc chắn như Daikin và đẹp như Panasonic. Đây là 1 ưu điểm mà các hãng điều hòa khác khó lòng nhận được những lời nhận xét ưu ái như vậy.
Điều hòa treo tường Galanz AUS-18H sử dụng môi chất làm lạnh R22 thông dụng giúp dễ dàng lắp đặt và tiết kiệm chi phí hơn.
Chức năng Turbo mang lại hiệu quả làm lạnh nhanh chóng .
Chế độ làm nóng đặc biệt, chỉ vận hành quạt gió khi nhiệt độ đã tăng lên mức đạt chuẩn.
Máy điều hòa Galanz 18000BTU 2 chiều AUS-18H được trang bị tính năng hút ẩm trong trường hợp độ ẩm cao, mang lại cảm giác khô ráo và thoáng mát cho căn phòng của bạn với diện tích lên đến 30m2.
Hơn nữa, máy còn có thể tự chuẩn đoán và hiển thị lỗi trên màn hình hiển thị giúp người sử dụng biết chính xác lỗi để có thể sửa chữa nhanh chóng.
Với thiết kế dàn ngoài trời được bảo vệ bằng lớp thép có điện phân kẽm nhờ đó vỏ máy có khả năng chống bám bụi, giúp cho máy luôn được mới. Máy sẽ bền hơn và thời gian sử dụng được trở nên lâu nhất.
Dàn bay hơi, dàn ngưng tụ hiệu quả hơn:
+ Khu vực trao đổi nhiệt rộng, hiệu quả cao hơn kéo dài tuổi thọ sử dụng
+ Bằng cách làm tăng hệ số tiếp xúc của môi chất lạnh với rãnh răng bên trong ống đồng làm tăng sự trao đổi nhiệt, làm tăng hiệu quả làm mát và sưởi, đồng thời cũng làm giảm tiếng ồn.
+ Cùng với rãnh bên trong ống đồng và rãnh răng mới làm hiệu quả được nâng cao.
Chính vì thế, Galanz rất tự tin về chất lượng sản phẩm với thời hạn bảo hành của máy là 2 năm và máy nén lên tới 4 năm. Bạn sẽ luôn cảm thấy yên tâm khi sử dụng.
Với những ưu điểm trên chúng tôi tin rằng Bạn cũng có nhận cùng nhận xét với chúng tôi: Galanz là 1 trong 2 sự lựa chọn hàng đầu của nhà tiêu dùng thông thái.
Thông tin tư vấn miễn phí, Công ty Bảo Minh - Đại lý phân phối bán buôn, bán lẻ máy điều hòa Galanz
Bạn cần mở đại lý kinh doanh máy điều hòa Galanz hãy liên hệ với Phòng Kinh doanh - Bộ phận bán buôn: 0976 045 358 / 04 37656 333
Thống số kỹ thuật Điều hòa Galanz 2 chiều 18.000BTU AUS-18H
Model máy điều hòa Galanz | AUS-18H | ||
Nguồn điện | Ph-V-Hz | 1Ph/220-240V/50HZ | |
Thông số cơ bản | Công suất (W) | W | 5000 |
Công suất (Btu) | BTU/h | 17060 | |
Công suất điện | W | 1800 | |
Dòng điện định mức | A | 7.9 | |
EER | 2.78 | ||
Dàn trong | Lưu lượng gió (Hi/Mi/Lo) | m3/h | 850/700/650 |
Độ ồn (Hi/Mi/Lo) | dB(A) | 43/40/37 | |
Kích thước máy (W*H*D) | mm | 860*292*205 | |
Kích thước bao bì (W*H*D) | mm | 930*365*280 | |
Khối lượng tịnh | Kg | 11 | |
Khối lượng gồm bao bì | Kg | 13 | |
Dàn ngoài | Độ ồn (Hi/Mi/Lo) | dB(A) | 56 |
Kích thước máy (W*H*D) | mm | 770x520x280 | |
Kích thước bao bì (W*H*D) | mm | 910x620x380 | |
Khối lượng tịnh | Kg | 39 | |
Khối lượng gồm bao bì | Kg | 42.5 | |
Gas | R22 | ||
Nạp gas | g | 1380 | |
Ống gas | Ống lòng | mm | 6.35 |
Ống gas | mm | 12.7 | |
Độ dài ống tối đa | m | 10 | |
Cao độ tối đa | m | 5 | |
Diện tích sử dụng đề xuất | m2 | 20~32 |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Galanz 2 chiều 18.000BTU AUS-18H
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Banhangtaikho.com.vn - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng
Có thể bạn quan tâm
Điều hòa Toshiba 18000 BTU 1 chiều inverter RAS-H18E2KCVG-V
Điều hòa Toshiba 24000 BTU 1 chiều inverter RAS-H24E2KCVG-V
Điều hòa Sharp 9000 BTU inverter 1 chiều AH-XP10WMW
Điều hòa Carrier 24000BTU 1 chiều 42CER024-703V
Điều hòa Panasonic 18000 BTU 1 chiều inverter XPU18XKH-8
Điều hòa Sharp 12000 BTU inverter 1 chiều AH-XP13WMW
Sản phẩm cùng hãng
Điều hòa Galanz 1 chiều 9.000BTU AUS-09C
Điều hòa Galanz 1 chiều 12.000BTU AUS-12C
Điều hòa Galanz 1 chiều 18.000BTU AUS-18C
Điều hòa Galanz 1 chiều 24.000BTU AUS-24C
Điều hòa Galanz 2 chiều 9.000BTU AUS-09H
Điều hòa Galanz 2 chiều 12.000BTU AUS-12H
Điều hòa Galanz 2 chiều 18.000BTU AUS-18H
Điều hòa Galanz 2 chiều 24.000BTU AUS-24H
Sản phẩm bán chạy
▼ 16 %
Điều hòa Casper inverter 1 chiều 9000 BTU TC-09IS36
5.550.000 đ
4.680.000 đ
▼ 12 %
Điều hòa Panasonic 9000BTU 1 chiều inverter RU9AKH-8
10.490.000 đ
9.300.000 đ
▼ 17 %
Điều hòa Funiki 9000 BTU HSC09TMU
5.350.000 đ
4.480.000 đ
▼ 13 %
Điều hòa Daikin 9000 BTU inverter 1 chiều FTKB25YVMV
9.190.000 đ
8.050.000 đ