▼ 15 %

Điều hòa Nagakawa inverter 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2T29

Mã sản phẩm : NIS-C18R2T29

Bảo hành :Máy 2 năm, máy nén 10 năm

Xuất xứ : Chính hãng Malaysia

Vận chuyển miễn phí nội thành Hà Nội

11.190.000 đ

9.550.000 đ

(Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%,
Chưa bao gồm chi phí Nhân công & Vật tư lắp đặt)
Tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây.

Bài viết Điều hòa Nagakawa inverter 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2T29

NIS-C18R2T29, Điều hòa Nagakawa model 2024

Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều inverter NIS-C18R2T29 model 2024 mới nhất mà Nagakawa Việt Nam chính thức trình làng vào cuối tháng 2/2024 vừa qua.

Vậy có nên mua điều hòa Nagakawa NIS-C18R2T29 không? xin mời các Bạn cùng chúng tôi tìm hiểu nhé.

NIS-C18R2T29, Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều inverter

Điều hòa Nagakawa 18000 BTU lựa chọn cho diện tích < 30m2.

Điều hòa Nagakawa 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2T29 thiết kế mới đẹp từ mọi góc nhìn với đường com mềm mại, tinh tế không hề thua kém các tên tuổi lớn trong lĩnh vực điều hòa: Daikin, Panasonic.

NIS-C18R2T29, công suất điều hòa 18000BTU lắp đặt cho diện tích dưới 30m2: Phòng khách, Phòng hợp, Văn phòng...nhà hàng

Điều hòa Nagakawa inverter chẳng lo tiền điện

Điều hòa Nagakawa NIS-C18R2T29 áp dụng công nghệ biến tần một chiều không chổi than cho động cơ máy nén, cho phép máy điều hòa không khí: 

  • Điều chỉnh linh hoạt công suất hoạt động (từ 25% ~120%).
  • Vận hành siêu êm ái. 
  • Tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

Tự động làm sạch màng lọc không lo Vi Khuẩn & Nấm mốc

Công nghệ tự động làm sạch 5 bước giúp loại bỏ mọi bụi bẩm bám trên dàn lạnh, ngăn chặn sự sinh sôi của vi khuẩn - virus - nấm mốc, mang lại bầu không khí tươi mới, trong lành, tốt cho sức khỏe.

Nagakawa độc đáo với công nghệ IFEEL

Theo như nghiên cứu cho thấy thì điều khiển điều hòa thường được đặt rất gần người sử dụng.

Hiểu được điều đó nhằm mang lại sự thoải mái dễ chịu nhất tới người tiêu dùng cũng như tối ưu hóa quá trình hoạt động thì máy điều hòa Nagakawa được tích hợp cảm biến IFEEL trên điều khiển.

Chế độ vận hành khi ngủ

Chức năng hoạt động khi ngủ mang đến luồng gió mát êm ái và đặc biệt tốt cho sức khỏe, tự động điều chỉnh nhiệt độ phòng phù hợp với thân nhiệt người khi ngủ, quạt gió làm việc siêu tĩnh lặng giúp ngủ sâu giấc.

Bảo hành điều hòa Nagakawa

Thời gian bảo hành điều hòa Nagakawa inverter NIS-C18R2T29 cho toàn bộ sản phẩm 2 năm, 10 năm cho máy nén (block) cùng chính sách 1 đổi 1 trong 2 năm.

Đây là lợi thế không hề nhỏ của Nagakawa từ đó khẳng định được uy tín, cam kết mạnh mẽ về chất lượng của Nagakawa với người tiêu dùng.

Đến đây chúng tôi tin rằng bạn đã có câu trả lời cho câu hỏi điều hòa Nagakawa có tốt không rồi đúng không nào?

Nagakawa NIS-C18R2T29, Điều hòa 18000BTU 1 chiều inverter giá rẻ ĐÁNG MUA 2024

Giá điều hòa Nagakawa 18000 BTU 1 chiều inverter NIS-C18R2T29 thuộc phân khúc giá rẻ chỉ tương đương với Midea MSFRA-18CRDN8, Funiki HIC18TMU, Casper GC-18IS33, Sumikura APS-180GOLD.

Tuy nhiên, Nagakawa NIS-C18R2T29 có lợi thế hơn hẳn về thời gian bảo hành vì thế điều hòa Nagakawa NIS-C18R2T29 là một trong những lựa chọn thông minh nhất của dòng máy điều hòa 18000BTU 1 chiều inverter 2025.

Thế thì:

Mua điều hòa Nagakawa ở đâu?

Để mua được điều hòa Nagakwa 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2T29 chính hãng, giá rẻ nhất cũng như được hưởng đầy đủ quyền lợi chuẩn hãng xin mời quý vị liên hệ với chúng tôi:

Công ty Bảo Minh (Bán hàng tại kho) - Đại lý điều hòa Nagakawa tại Hà Nội

Thống số kỹ thuật Điều hòa Nagakawa inverter 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2T29

Điều hòa Nagakawa   NIS-C18R2T29
Công suất làm lạnh
Nhỏ nhất - Lớn nhất
kW 5.28(1.5-5.7)
Btu/h 18,000(5,118-19,450)
Điện năng tiêu thụ Nhỏ nhất - Lớn nhất  W 1,800(500-2,100)
Cường độ dòng điện Nhỏ nhất - Lớn nhất  A 8.2(2.3-9.3)
Hiệu suất năng lượng  Số sao *****
CSPF 4,55
Nguồn điện  V,P,Hz 220~240/1/50
DÀN LẠNH     
Lưu lượng gió
Cao/Trung bình / Thấp
m3/h 900/750/600
Năng suất tách ẩm  L/h  1.5 
Độ ổn
Cao/Trung bình / Thấp
dB(A) 44/36/31
Kích thước (RxCxS) mm 920x306x195
Khối lượng  kg 11 
DÀN NÓNG    
Độ ồn dB(A) 52 
Kích thước (RxCxS) mm 795x549x305
Khối lượng  kg 25 
Môi chất lạnh / Lượng nạp gas kg R32/0.63
Đường kính ống dẫn lỏng / gas mm ɸ6.35/ɸ12.7
Chiều dài ống tiêu chuẩn / tối đa m 5/25
Độ cao chênh lệch tối đa  m 10 
INVERTER  

Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Nagakawa inverter 18000BTU 1 chiều NIS-C18R2T29

STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy       
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                250.000
1.2 Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                300.000
1.3 Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)      
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét                160.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét                170.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét                200.000
2.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét                210.000
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                  90.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                120.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ   250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ   300.000
4 Dây điện      
4.1 Dây điện 2x1.5mm Trần Phú Mét                  17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Trần Phú Mét                  22.000
5 Ống nước      
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                  20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                  40.000
6 Chi phí khác      
6.1 Aptomat 1 pha Cái                  90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                  50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                  50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ                150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ                200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ                100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ                300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ                150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32)                      7.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;

Banhangtaikho.com.vn - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng 

Có thể bạn quan tâm

Sản phẩm cùng hãng

Sản phẩm bán chạy