Bảo hành :Máy 3 năm, máy nén 5 năm
Xuất xứ : Chính hãng Việt Nam
Vận chuyển miễn phí nội thành Hà Nội
(Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%,
Chưa bao gồm chi phí Nhân công & Vật tư lắp đặt)
Tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây.
Đặt mua qua điện thoại
Bài viết Điều hòa Midea 2 chiều 9000BTU inverter Wifi MSMTII-10HRFN8
Nhờ vào thiết kế cửa thổi gió dạng cánh hình chữ S ở cả hai bên, khí lạnh có thể được đưa vào không gian của bạn không chỉ từ phía trước, mà còn từ bên trái bên phải của máy điều hòa, làm lạnh 360 độ.
Hiệu suất làm lạnh A +++ theo tiêu chuẩn Châu Âu Chế độ iECO tiêu thụ năng lượng cực thấp trong 8 tiếng đêm. Nhờ vào điều khiển thuật toán thông minh từ vi mạch của bộ đảo pha, máy điều hòa AirStill có thể làm việc một cách ổn định ở tần suất cực thấp lên đến 8 giờ. Với tủ lệ SEER cao tới 8.5, bạn có thể yên tâm với hiệu suất năng lượng tuyệt vời của hệ thống giữ khí. Đạt hiệu suất năng lượng CSPF Việt Nam 7.06
Bộ điều chỉnh tích hợp của các kép trong máy điều hòa AirStill có thể cảm nhận và tạo gió linh động. Lựa chọn các chế độ luồng gió siêu nhẹ với bộ điều hướng linh động. Bạn có thể tận hưởng sự mát mẻ trong môi trường giữ hơi lạnh không có gió thổi trực tiếp
Ứng dụng Midea Air vượt xa một chiếc điều khiển từ xa kỹ thuật số cho điều hòa của bạn. Bật mở điều hòa tự động và kiểm soát độ ẩm giữa 30%~90%. Nó cũng giúp vệ sịnh tự động bên trong máy, và có thể chương trình hóa đồ thị không khí thông minh khi bạn đang say giấc.
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Midea 2 chiều 9000BTU inverter Wifi MSMTII-10HRFN8
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Banhangtaikho.com.vn - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng
Có thể bạn quan tâm
Điều hòa Toshiba 18000 BTU 1 chiều inverter RAS-H18E2KCVG-V
Điều hòa Toshiba 24000 BTU 1 chiều inverter RAS-H24E2KCVG-V
Điều hòa Sharp 9000 BTU inverter 1 chiều AH-XP10WMW
Điều hòa Carrier 24000BTU 1 chiều 42CER024-703V
Điều hòa Panasonic 2 chiều 24.000BTU inverter YZ24BKH-8
22.690.000 đ
Điều hòa Sharp 12000 BTU inverter 1 chiều AH-XP13WMW
Sản phẩm cùng hãng
▼ 17 %
Điều hòa Midea 1 chiều 9.000BTU MSAFII-10CRN8
5.190.000 đ
4.350.000 đ
▼ 10 %
Điều hòa Midea 12000BTU 1 chiều MSAFII-13CRN8
5.890.000 đ
5.350.000 đ
▼ 20 %
Điều hòa Midea 18000BTU 1 chiều MSAFII-18CRN8
10.850.000 đ
8.750.000 đ
▼ 14 %
Điều hòa Midea 1 chiều 24.000BTU MSAFII-24CRN8
13.050.000 đ
11.350.000 đ
▼ 17 %
Điều hòa Midea inverter 9000BTU 1 chiều MSAGII-10CRDN8
6.290.000 đ
5.250.000 đ
▼ 18 %
Điều hòa Midea 12000BTU 1 chiều MSAGA-13CRDN8
7.360.000 đ
6.050.000 đ
▼ 10 %
Điều hòa Midea inverter 18000BTU 1 chiều MSAGII-18CRDN8
11.990.000 đ
10.850.000 đ
▼ 24 %
Điều hòa Midea inverter 12000BTU 1 chiều MSAGII-13CRDN8
7.950.000 đ
6.050.000 đ
Sản phẩm bán chạy
▼ 14 %
Điều hòa Panasonic 9000BTU 1 chiều inverter RU9AKH-8
10.490.000 đ
9.050.000 đ
▼ 14 %
Điều hòa Casper inverter 1 chiều 9000 BTU TC-09IS36
5.550.000 đ
4.800.000 đ
▼ 19 %
Điều hòa Funiki 9000 BTU HSC09TMU
5.350.000 đ
4.350.000 đ
▼ 14 %
Điều hòa Daikin 9000 BTU inverter 1 chiều FTKB25YVMV
9.590.000 đ
8.300.000 đ