Trạng thái :Còn hàng
Bảo hành :Chính hãng 24 tháng
Xuất xứ : Chính hãng Việt Nam
Vận chuyển miễn phí nội thành Hà Nội
(Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%,
Chưa bao gồm chi phí Nhân công & Vật tư lắp đặt)
Tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây.
Đặt mua qua điện thoại
Bài viết Điều hòa Midea 2 chiều 24.000BTU MS11D1A-24HR
Điều hòa Midea 2 chiều công suất 24.000Btu, Model MS11D1A-24HR, diện tích hoạt động hiệu quả lên đến 40m2. Phù hợp lắp đặt ở các phòng khách, phòng họp... của các công trình nhà hàng, khách sạn, văn phòng…
Hiện nay công ty sử dụng công nghệ máy nén của Toshiba, sản phẩm tiêu biểu của công nghệ này có ưu điểm vượt trội so với những sản phẩm khác như sau:
- Công nghệ biến tần interver độ ồn giảm xuống thấp, và tiết kiệm 30 – 40 % điện năng cho điều hòa không khí.
- Lắp đặt thuận tiện, bào trì tốt và có hoạt động ổn định thời gian bao hành 3 năm.
- Sử dụng công nghệ máy nén DC interver có quạt động cơ DC của điều hòa Midea
- Dàn lạnh của điều hòa có nhiều mẫu mã và thiết kế đa dạng.
- Giá cả rất phù hợp và có nhiều tính năng xuất sắc vợt trội hơn
Chức năng nhớ vị trí hướng gió
Khi bạn khởi động thiết bị điều hòa midea lần tiếp theo, các góc đưa gió sẽ tự động di chuyển đến cùng vị trí bạn đã thiết lập trước đó.
Phát hiện rò rỉ chất làm lạnh
Với công nghệ mới này, dàn lạnh trong nhà sẽ báo động khi các dàn nóng ngoài trời phát hiện tình trạng rò rỉ chất làm lạnh.
Chức năng Follow me: Chức năng này, bộ cảm biến nhiệt độ phòng tích hợp trong điều khiển từ xa được kích hoạt và thay đổi dàn lạnh trong nhà. Sau đó điều hòa không khí sẽ điều chỉnh nhiệt độ xung quanh bộ điều khiển từ xa, giống như điều hòa không khí hướng theo người sử dụng.
Nhấn nút Follow me trên bộ điều khiển từ xa để kích hoạt chức năng này. Sau đó, bộ điều khiển từ xa sẽ gửi tín hiệu PCB mỗi 3 phút. Nếu PCB không nhận được tín hiệu cho 7 phút hoặc nhấn follow me một lần nữa, chức năng follow me sẽ chấm dứt.
Chức năng tự làm sạch “self clean”
Nhấn nút Self clean trên bộ điều khiển từ xa để kích hoạt chức năng này.
Chỉ xuất hiện trong chế độ làm lạnh hoặc làm kho.
Đối với các model bơm nhiệt với chức năng tự làm sạch, dàn lạnh sẽ chạy ở chế độ chỉ quạt trong một thời gian, sau đó hoạt động nhiệt độ thấp và cuối cùng chạy chỉ quạt một lần nữa.
Đối với các model làm lạnh bằng chức năng tự làm sạch, dàn lạnh sẽ chạy ở chế độ quạt trong một thời gian.
Chức năng này có thể giữ bên trong dành lạnh khô và ngăn chặn sinh sôi của nấm mốc.
Dàn ngưng mạ vàng
Dàn ngưng mạ vàng có thể cải thiện hệ thống sưởi hiệu quả bằng cách thúc đẩy quá trình rã đông. Công nghệ mạ vàng chống ăn mòn độc đáo trên dàn ngưng có thể chịu được không khí mặn, mưa và các yếu tố ăn mòn khác.
Chức năng ionier
Các anion có thể kích thích hệ thống tuần hoàn máu, tăng cường chức năng của phổi, ngăn chạn hiệu quả các bệnh qua đường hô hấp như hen suyễn và viêm phổi.
Chế độ turbo: ở chế độ làm mát, khi nhấn nút turbo trên bộ điều khiển từ xa, các thiết lập sẽ vào chế độ turbo với tốc độ cực cao và đạt được nhiệt độ cài đặt nhanh hơn. Sau khi chạy 20 phút ở chế đọ turbo, chế độ quạt sẽ tự động phục hồi tốc độ đặt trước. |
Chức năng vận hành khi ngủ Sleep mode: Điều hòa midea sẽ tự động tăng (làm lạnh) hoặc giảm (sưởi ấm) 1 độ C mỗi giờ. Nhiệt độ đã đặt sẽ ổn định trong 2 giờ và sẽ không thay đổi. Điều hòa không khí sẽ duy trì nhiệt độ thoải mái nhất và tiết kiệm năng lượng hơn cho bạn |
Để nói về dòng điều hòa giá rẻ, điều hòa Midea là thương hiệu có tính cạnh tranh rất lớn. Thiết kế chắc chắn, máy chạy bền bỉ và đặc biệt là luôn luôn giá rẻ.
Thống số kỹ thuật Điều hòa Midea 2 chiều 24.000BTU MS11D1A-24HR
Điều hòa treo tường Midea | MS11D1A-24HR | ||
Power supply | Ph-V-Hz | 220-240v~50Hz, 1Ph | |
Cooling | Capacity | Btu/h | 24000 |
Input | W | 2420 | |
Rated current | A | 10.09 | |
Heating | Capacity | Btu/h | 25000 |
Input | W | 2360 | |
Rated current | A | 10.5 | |
Max. input consumption | W | 3600 | |
Max.current | A | 18 | |
Starting current | A | 65 | |
Indoor unit | Demension(W*D*H) | mm | 1030*218*315 |
Packing(W*D*H) | mm | 1115*395*300 | |
Net/Gross weight | Kg | 12.2/15.9 | |
Outdoor | Demension(W*D*H) | mm | 845*320*700 |
Packing(W*D*H) | mm | 965*395*755 | |
Net/Gross weight | Kg | 49.5/52.7 | |
Refrigerant type | g | R22/1800g | |
Design pressure | Mpa | 2.6/1.0 | |
Refrigerant piping | Liquid side/ Gas side | mm(inch) | 9.52/15.9(3/8''/5/8'' |
Max.refrigerant pipe length | m | 20 | |
Max.difference in level | m | 10 | |
Connection wiring | 2.5+1.5(Optional) | ||
Application area (room height) (Cooling Stardard) | 32-47(under 2.8) |
Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Midea 2 chiều 24.000BTU MS11D1A-24HR
STT | VẬT TƯ | ĐVT | SL | ĐƠN GIÁ VNĐ |
(Chưa VAT) | ||||
1 | Chi phí nhân công lắp máy | |||
1.1 | Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 250.000 | |
1.2 | Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 300.000 | |
1.3 | Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) | Bộ | 350.000 | |
2 | Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới) | |||
2.1 | Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU | Mét | 160.000 | |
2.2 | Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU | Mét | 170.000 | |
2.3 | Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU | Mét | 200.000 | |
2.4 | Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU | Mét | 210.000 | |
3 | Giá đỡ cục nóng | |||
3.1 | Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 90.000 | |
3.2 | Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) | Bộ | 120.000 | |
3.3 | Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) | Bộ | 250.000 | |
3.4 | Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) | Bộ | 300.000 | |
4 | Dây điện | |||
4.1 | Dây điện 2x1.5mm Trần Phú | Mét | 17.000 | |
4.2 | Dây điện 2x2.5mm Trần Phú | Mét | 22.000 | |
5 | Ống nước | |||
5.1 | Ống thoát nước mềm | Mét | 10.000 | |
5.2 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 | Mét | 20.000 | |
5.3 | Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn | Mét | 40.000 | |
6 | Chi phí khác | |||
6.1 | Aptomat 1 pha | Cái | 90.000 | |
6.2 | Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường | Mét | 50.000 | |
6.3 | Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) | Bộ | 50.000 | |
7 | Chi phí phát sinh khác (nếu có) | |||
7.1 | Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) | Bộ | 150.000 | |
7.2 | Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) | Bộ | 200.000 | |
7.3 | Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) | Bộ | 100.000 | |
7.4 | Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) | Bộ | 300.000 | |
7.5 | Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) | Bộ | 150.000 | |
7.6 | Chi phí nạp gas (R410A, R32) | 7.000 |
Quý khách hàng lưu ý:
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;
- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12; - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;
- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);
- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)
- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...
- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;
- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.
- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;
Banhangtaikho.com.vn - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng
Có thể bạn quan tâm
Điều hòa Toshiba 18000 BTU 1 chiều inverter RAS-H18E2KCVG-V
Điều hòa Toshiba 24000 BTU 1 chiều inverter RAS-H24E2KCVG-V
Điều hòa Sharp 9000 BTU inverter 1 chiều AH-XP10WMW
Điều hòa Carrier 24000BTU 1 chiều 42CER024-703V
Điều hòa Panasonic 18000 BTU 1 chiều inverter XPU18XKH-8
Điều hòa Sharp 12000 BTU inverter 1 chiều AH-XP13WMW
Sản phẩm cùng hãng
▼ 15 %
Điều hòa Midea 1 chiều 9.000BTU MSAFII-10CRN8
5.190.000 đ
4.450.000 đ
▼ 5 %
Điều hòa Midea 12000BTU 1 chiều MSAFII-13CRN8
5.890.000 đ
5.600.000 đ
▼ 19 %
Điều hòa Midea 18000BTU 1 chiều MSAFII-18CRN8
10.150.000 đ
8.300.000 đ
▼ 15 %
Điều hòa Midea 1 chiều 24.000BTU MSAFII-24CRN8
13.050.000 đ
11.200.000 đ
▼ 21 %
Điều hòa Midea 9000BTU 1 chiều MSAF6-10CDN8
6.390.000 đ
5.100.000 đ
▼ 22 %
Điều hòa Midea inverter 12000BTU 1 chiều MSAGII-13CRDN8
7.950.000 đ
6.250.000 đ
▼ 13 %
Điều hòa Midea inverter 18000BTU 1 chiều MSAGII-18CRDN8
11.990.000 đ
10.450.000 đ
▼ 11 %
Điều hòa Midea 2 chiều 9000BTU inverter Wifi MSMTII-10HRFN8
11.390.000 đ
10.200.000 đ
Sản phẩm bán chạy
▼ 16 %
Điều hòa Casper inverter 1 chiều 9000 BTU TC-09IS36
5.550.000 đ
4.680.000 đ
▼ 12 %
Điều hòa Panasonic 9000BTU 1 chiều inverter RU9AKH-8
10.490.000 đ
9.300.000 đ
▼ 17 %
Điều hòa Funiki 9000 BTU HSC09TMU
5.350.000 đ
4.480.000 đ
▼ 13 %
Điều hòa Daikin 9000 BTU inverter 1 chiều FTKB25YVMV
9.190.000 đ
8.050.000 đ