So sánh điều hòa Panasonic N9SKH-8 với PU9TKH-8

[5 năm trước]

Máy điều hòa Panasonic 1 chiều 9000BTU thì N9SKH-8 và PU9TKH-8 được chọn mua nhiều nhất. Bài viết sau chuyên gia Bảo Minh sẽ giúp bạn so sánh 2 sản phẩm này về tính năng, công nghệ, thông số kỹ thuật và giá bán đầy đủ nhất.

Như các bạn biết:

Trong các dòng sản phẩm máy điều hòa treo tường Panasonic thì dòng máy điều hòa 1 chiều công suất 9000BTU được chọn mua nhiều nhất. Hơn nữa Panasonic & Daikin là 1 trong 2 thương hiệu sản phẩm thuộc phân khúc cao cấp được bán tốt nhất trên thị trường hiện nay.

=> Tham khảo bài viết: Điều hòa 1 chiều 9000BTU cao cấp bán tốt nhất

Năm 2018, máy điều hòa Panasonic 1 chiều 9000BTU có: N9SKH-8, PU9TKH-8, U9TKH-8 (XU9UKH-8), VU9SKH-8 thì N9SKH-8 và PU9TKH-8 được bán nhiều hơn cả.

Giống nhau giữa điều hòa Panasonic N9SKH-8 vs PU9TKH-8

Loại điều hòa 1 chiều 9000BTU

Phù hợp lắp đặt cho phòng có diện tích dưới 15m2, mang lại không khí mát lạnh sảng khoái

Trang bị công nghệ NanoeG

Công nghệ diệt khuẩn khử mùi trong không khí (Nanoe-G): Sau khi kích hoạt chế độ Nanoe-G trên điều khiển máy sẽ tự động giải phóng các hạt Ion lập tức vô hiệu vi khuẩn, virut gây hại đến sức khỏe cho người sử dụng hiệu quả lên đến 99%. Công nghệ này còn có khả năng ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc tại các bề mặt.

Loại bỏ bụi bẩn trong không khí: Nanoe-G có thể loại bỏ tới 99% các hạt PM2.5*1 và các hạt lơ lửng trong không khí*2 như virus, vi khuẩn và nấm mốc.

Vô hiệu hóa các vi sinh vật bám dính và khử mùi hôi của các chất bám dính trên đồ vật: Nanoe-G có thể vô hiệu hóa tới 99% *3 vi khuẩn, virus và ngăn ngừa nấm mốc phát triển trên các bề mặt xung quanh nhà bạn. Mùi hôi trên rèm cửa và bàn ghế cũng bị loại trừ.

Vận hành siêu êm

Một chiếc máy điều hòa phát ra tiếng ồn khi vận hành sẽ gây khó chịu và làm ảnh hưởng tới giấc ngủ của gia đình bạn. Nhưng với tính năng vận hành siêu êm trên máy điều hòa Panasonic, cả gia đình sẽ thoải mái tận hưởng không gian mát mẻ và yên tĩnh tuyệt đối, mang lại giấc ngủ sâu êm ái cho mọi thành viên trong gia đình.

Khác nhau giữa điều hòa Panasonic N9SKH-8 vs PU9TKH-8

Loại thường và Loại inverter

Điều hòa Panasonic 9.000BTU inverter 1 chiều PU9TKH-8 tiết kiệm điện hơn 30% so với N9SKH-8 bởi vì:

Panasonic PU9TKH-8 sử dụng nghệ inverter mới nhất hiện nay. Tính năng này cho phép hệ thống sử dụng ít năng lượng hơn để duy trì nhiệt độ ổn định đồng thời có thể làm mát và làm nóng phòng nhanh hơn lúc khởi động. Vì vậy bạn có thể có được sự tiết kiệm cao hơn với hóa đơn tiền điện đồng thời đuy trì khả năng làm mát và làm nóng phòng nhanh hơn lúc khởi động.

Giá bán máy

+ Giá máy điều hòa Panasonic CU/CS-N9SKH-8: 6.950.000đ (Giá đã có VAT, cập nhật ngày 6/6/2018).

+ Giá máy điều hòa Panasonic CU/CS-PU9TKH-8: 8.450.000đ (Giá đã có VAT, cập nhật ngày 6/6/2018).

=> Giá máy điều hòa Panasonic 1 chiều 9000BTU: PU9TKH-8 cao hơn N9SKH-8: 1.500.000đ.

Căn cứ trên những thông tin tính năng trên chúng tôi cho rằng: Tính năng công nghệ máy điều hòa Panasonic PU9TKH-8 vượt trội hơn hẳn N9SKH-8, mặc dù giá cao hơn nhưng mức chênh lệch này không đáng kể để bạn mua được sản phẩm chất lượng hơn với chỉ số tiết kiệm điện hàng tháng lên tới 30%.

Về thông số kỹ thuật

THÔNG SỐ KỸ THUẬT CS-PU9TKH-8 CS-N9SKH-8
(CU-PU9TKH-8) (CU-N9SKH-8)
Công suất làm lạnh nhỏ nhất-lớn nhất Kw 2.50(0.84-2.80) 2.65
nhỏ nhất-lớn nhất Btu/h 8.530(2.860-9.550) 9.04
Chỉ số hiệu suất năng lượng(CSPF) 4.60 3.50
Thông số điện Điện áp V 220 220
Cường độ dòng A 3.7 3.6
Điện vào nhỏ nhất-lớn nhất W 750(225-880) 760
Khử ẩm   L/h 1.5 1.6
  Pt/h 3.2 3.4
Lưu lượng không khí Khối trong nhà mᶟ/min(ftᶟ/min) 10.1(355) 10.5(371)
Khối ngoài trời mᶟ/min(ftᶟ/min) 26.7(940) 22.4(790)
Độ ồn Trong nhà(H/L/Q-Lo) dB(A) 36/26/23 37/26
Ngoài trời(H/L) dB(A) 47 47
Kích thước Cao mm 290(511) 290(511)
inch 11-716(20/1/8) 11-7/16(20-1/8)
Rộng mm 870(650) 870(650)
inch 34-9/23(25-19/23) 34-9/32(25-19/32)
Sâu mm 214(230) 214(230)
inch 8-7/16(9-1/16) 8-7/16(9-1/16)
Khối lượng tịnh Khối trong nhà kg(lb) 9(20) 9(20)
Khối ngoài trời kg(lb) 20(44) 23(51)
Đường kính ống dẫn Ống lỏng mm Ø6.35 Ø6.35
inch 1/4 1/4
Ống gas mm Ø9.52 Ø9.52
inch 3/8 3/8
Nối dài ống Chiều dài ống chuẩn m 7.5 7.5
Chiều dài ống tối đa m 20 10
Chênh lệch độ cao tối đa m 15 15
Lượng môi chất lạnh gas cần bổ sung* g/m 10 10
Nguồn cấp điện Khối trong nhà Khối trong nhà

Chúng tôi mong rằng qua những thông tin trên bạn có được đánh giá của riêng mình để chọn được sản phẩm phù hợp nhất.

Có thể bạn quan tâm

Sản phẩm bán chạy