Điều hòa Galanz 2 chiều 9.000BTU AUS-09H

Mã sản phẩm : AUS-09H

Trạng thái :Còn hàng

Bảo hành :Chính hãng 24 tháng, máy nén 4 năm

Xuất xứ : Chính hãng Trung Quốc

Vận chuyển miễn phí Nội thành Hà Nội

(Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%,
Chưa bao gồm chi phí Nhân công & Vật tư lắp đặt)
Tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây.

Bài viết Điều hòa Galanz 2 chiều 9.000BTU AUS-09H

Điều hòa Galanz 2 chiều 9000Btu - Model: AUS – 09H. Sử dụng với diện tích phòng nhỏ hơn 15m2. Thời gian bảo hành 24 tháng cho máy và 48 máy nén cũng là lời khẳng định về chất lượng của Galanz.

Mặc dù Galanz là thương hiệu có rất mới lạ với nhiều người tiêu dùng, nhưng trong năm qua Galanz đã có vị thế và tạo dụng được niềm tin với người tiêu dùng chất lượng máy đảm bảo với khả năng làm lạnh nhanh, sưởi ấm hiệu quả cùng với đó là độ ồn thấp. Ngoài ra phải kể đến kiểu dáng mẫu mã của Galanz khá bắt mắt và sang trọng không thua kém các thương hiệu lớn như: Panasonic, Daikin hay LG.

Máy điều hòa treo tường Galanz AUS-09H với các tính năng

Máy cũng được trang bị các công nghệ cần có của một chiếc điều hòa không khí như:

+ Chức năng Turbo mang lại hiệu quả làm lạnh nhanh chóng .

+ Chế độ làm nóng đặc biệt , chỉ vận hành quạt gió khi nhiệt độ đã tăng lên mức đạt chuẩn.

+ Máy cũng được trang bị tính năng hút ẩm trong trường hợp độ ẩm cao, mang lại cảm giác khô ráo và thoáng mát cho căn phòng của bạn.

+ Máy còn có thể tự chuẩn đoán và hiển thị lỗi trên màn hình hiển thị giúp người sử dụng.

Hơn nữa, so với các thương hiệu máy điều hòa giá rẻ khác trên thị trường lâu năm như Funiki hay Nagakawa  thì máy điều hòa Galanz được đánh giá hoạt động êm ái hơn bởi máy được trang bị 4 chế độ ngủ phù hợp với từng lứa tuổi từ trẻ em, người lớn cho tới người già và cả chế độ tự động cho nhiều người cùng sử dụng. Giấc ngủ của bạn sẽ luôn chăm sóc tận tình từ lúc tối cho tới tận sáng hôm sau. 

Chọn mua máy điều hòa giá rẻ 2 chiều thì ngoài Midea thì Galanz là sự lựa chọn của nhà tiêu dùng thông thái.

Thống số kỹ thuật Điều hòa Galanz 2 chiều 9.000BTU AUS-09H

Model điều hòa AUS-09H
Nguồn điện Ph-V-Hz 1Ph/220-240V/50HZ
Thông số cơ bản Công suất (W) W 2500
Công suất (Btu) BTU/h 8530
Công suất điện W 940
Dòng điện định mức A 4.3
EER   2.66
Dàn trong Lưu lượng gió (Hi/Mi/Lo) m3/h 450/400/320
Độ ồn (Hi/Mi/Lo) dB(A) 38/35/32
Kích thước máy (W*H*D) mm 800*290*196
Kích thước bao bì (W*H*D) mm 870*365*280
Khối lượng tịnh Kg 10
Khối lượng gồm bao bì Kg 11.5
Dàn ngoài Độ ồn (Hi/Mi/Lo) dB(A) 48
Kích thước máy (W*H*D) mm 600x480x250
Kích thước bao bì (W*H*D) mm 705x535x330
Khối lượng tịnh Kg 26
Khối lượng gồm bao bì Kg 29
Gas   R22
Nạp gas g 720
Ống gas Ống lòng mm 6.35
Ống gas mm 9.52
Độ dài ống tối đa  m 10
Cao độ tối đa m 5

Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Galanz 2 chiều 9.000BTU AUS-09H

STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy       
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                250.000
1.2 Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                300.000
1.3 Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)      
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét                160.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét                170.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét                200.000
2.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét                210.000
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                  90.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                120.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ   250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ   300.000
4 Dây điện      
4.1 Dây điện 2x1.5mm Trần Phú Mét                  17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Trần Phú Mét                  22.000
5 Ống nước      
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                  20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                  40.000
6 Chi phí khác      
6.1 Aptomat 1 pha Cái                  90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                  50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                  50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ                150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ                200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ                100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ                300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ                150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32)                      7.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;

Banhangtaikho.com.vn - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng 

Sản phẩm cùng hãng

Sản phẩm bán chạy