Điều hòa Galanz 1 chiều 12.000BTU AUS-12C

Mã sản phẩm : AUS-12C

Bảo hành :Chính hãng 24 tháng, máy nén 4 năm

Xuất xứ : Chính hãng Trung Quốc

Vận chuyễn Miễn Phí nội thành Hà Nội

(Đơn giá đã bao gồm thuế VAT 10%,
Chưa bao gồm chi phí Nhân công & Vật tư lắp đặt)
Tham khảo bảng giá lắp đặt tại đây.

Bài viết Điều hòa Galanz 1 chiều 12.000BTU AUS-12C

Máy điều hòa Galanz 1 chiều 12.000Btu - Model: AUS – 12C thương hiệu máy điều hòa còn khá mới mẻ với người tiêu dùng Việt. Nhưng chỉ với một thời gian ngắn có mặt tại thị trường điều hòa Galanz đã khẳng định được vị trí và tạo dựng được niềm tin với người tiêu dùng Việt bởi kiểu dáng thiết kế thời trang, sang trọng không thua kém các hãng lớn trên thị trường như Panasonic, Daikin hay LG cùng với chất lượng đảm bảo với độ ồn thấp và khả năng làm lạnh nhanh.

Điều hòa treo tường Galanz AUS – 12C công suất 12.000BTU (1.5HP) phù hợp lắp đặt cho phòng diện tích < 20m2.

Với mức giá tiền chỉ bằng một nửa giá tiền của các hãng Daikin, Panasonic, Samsung ta đã sở hữu được một máy Galanz công suất 12000Btu mang đầy đủ các tính năng: Chế độ ngủ ,khởi động tự động , tự chuẩn đoán , chức năng hút ẩm,màn hình LED…

BẢO VỆ GIẤC NGỦ

Máy điều hòa Galanz AUS-12C được trang bị công nghệ tiên tiến mang tới cho bạn nhiều chế độ ngủ để lựa chọn dù bạn là người trưởng thành, người lớn tuổi hay chế độ ngủ ngon cho con bạn.

Một số tính năng ưu việt như: Turbo – làm tăng khả năng làm lạnh/nóng một cách nhanh chóng.

Chế độ đền bù nhiệt độ - ở chế độ làm nóng , nhiệt độ trần vao hơn dưới sàn nên chế độ bì nhiệt cho phép nhiệt độ sàn bằng với nhiệt độ mà bạn đá cài đặt. Bộ khởi động Mềm – hạn chế sự sụt điện đột ngột, ảnh hưởng tới sự an toàn…

Vỏ máy chống bám bụi: vỏ máy cục nóng được làm từ thép, được điện phân kẽm cho phép chống bám bụi và ăn mòn. Van nối được bọc 2 lớp ngăn dò rỉ nước.

Tất cả mọi tính năng điều được Galanz tối ưu nhất, sản phẩm đang cho thấy sự phát triển tiềm năng của hãng tại thị trường Việt.

Chọn mua máy điều hòa giá rẻ thì chọn mua máy điều hòa Midea và Galanz là sự lựa chọn tốt nhất cho gia đình Bạn!

Thống số kỹ thuật Điều hòa Galanz 1 chiều 12.000BTU AUS-12C

Model điều hòa AUS-12C
Nguồn điện Ph-V-Hz 1Ph/220-240V/50HZ
Thông số cơ bản Công suất (W) W 3400
Công suất (Btu) BTU/h 11600
Công suất điện W 1250
Dòng điện định mức A 6
EER   2.72
Dàn trong Lưu lượng gió (Hi/Mi/Lo) m3/h 480/430/380
Độ ồn (Hi/Mi/Lo) dB(A) 40/37/34
Kích thước máy (W*H*D) mm 800*290*196
Kích thước bao bì (W*H*D) mm 870*365*280
Khối lượng tịnh Kg 10
Khối lượng gồm bao bì Kg 11.5
Dàn ngoài Độ ồn (Hi/Mi/Lo) dB(A) 50
Kích thước máy (W*H*D) mm 700x540x255
Kích thước bao bì (W*H*D) mm 800x620x375
Khối lượng tịnh Kg 29
Khối lượng gồm bao bì Kg 32.5
Gas   R22
Nạp gas g 630
Ống gas Ống lòng mm 6.35
Ống gas mm 12.7
Độ dài ống tối đa  m 10
Cao độ tối đa m 5
Diện tích sử dụng đề xuất m2 14~21

Bảng giá lắp đặt điều hòa Điều hòa Galanz 1 chiều 12.000BTU AUS-12C

STT VẬT TƯ ĐVT SL ĐƠN GIÁ VNĐ
(Chưa VAT)
1 Chi phí nhân công lắp máy       
1.1 Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                250.000
1.2 Công suất 18.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                300.000
1.3 Công suất 24.000BTU (Đã bao gồm hút chân không) Bộ                350.000
2 Ống đồng Ruby, bảo ôn đôi, băng cuốn (yêu cầu kỹ thuật bên dưới)      
2.1 Loại máy treo tường Công suất 9.000BTU Mét                160.000
2.2 Loại máy treo tường Công suất 12.000BTU Mét                170.000
2.3 Loại máy treo tường Công suất 18.000BTU Mét                200.000
2.4 Loại máy treo tường Công suất 24.000BTU Mét                210.000
3 Giá đỡ cục nóng      
3.1 Giá treo tường Công suất 9.000BTU-12.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                  90.000
3.2 Giá treo tường Công suất 18.000BTU (Loại thông dụng) Bộ                120.000
3.3 Giá treo tường Công suất 24.000BTU (GIÁ ĐẠI) Bộ   250.000
3.4 Giá dọc máy treo tường (Tùy theo địa hình mới sử dụng) Bộ   300.000
4 Dây điện      
4.1 Dây điện 2x1.5mm Trần Phú Mét                  17.000
4.2 Dây điện 2x2.5mm Trần Phú Mét                  22.000
5 Ống nước      
5.1 Ống thoát nước mềm Mét                  10.000
5.2 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 Mét                  20.000
5.3 Ống thoát nước cứng PVC Ø21 + Bảo ôn Mét                  40.000
6 Chi phí khác      
6.1 Aptomat 1 pha Cái                  90.000
6.2 Nhân công đục tường đi ống gas, ống nước âm tường Mét                  50.000
6.3 Vật tư phụ (băng dính, que hàn, đai, ốc vít, bu lông..) Bộ                  50.000
7 Chi phí phát sinh khác (nếu có)      
7.1 Chi phí nhân công tháo máy (Địa hình thông thường) Bộ                150.000
7.2 Chi phí bảo dưỡng máy (Chưa bao gồm chi phí nạp gas nếu có) Bộ                200.000
7.3 Kiểm tra, chỉnh sửa đường ống mới (Chưa sử dụng) Bộ                100.000
7.4 Chi phí làm sạch đường ống (Đã qua sử dụng - thổi gas hoặc Nito) Bộ                300.000
7.5 Chi phí khoan rút lõi tường gạch 10-20cm (Không áp dụng trường hợp khoan bê tông) Bộ                150.000
7.6 Chi phí nạp gas (R410A, R32)                      7.000

Quý khách hàng lưu ý:

- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10%;

- Ống đồng dày 0,61mm cho ống Ø6,Ø10,Ø12;  - Ống đồng dày 0,71mm cho ống Ø16,Ø19;

- Các hãng điều hòa chỉ áp dụng bảo hành sản phẩm khi sử dụng lắp đặt bảo ôn đôi (mỗi ống đồng đi riêng 1 đường bảo ôn);

- Nhân công lắp đặt đã bao gồm HÚT CHÂN KHÔNG bằng máy chuyên dụng (Đảm bảo hiệu suất làm lạnh tối ưu, vận hành êm...)

- Việc kiểm tra, chỉnh sửa đường ống (đồng/nước) đã đi sẵn (thường ở các chung cư) là bắt buộc nhằm đảm bảo: ống không bị tắc, gẫy hay hở...

- Hạn chế lắp dàn nóng / cục nóng phải dùng đến thang dây giúp cho bảo dưỡng định kỳ, bảo hành dễ dàng hơn;

- Cam kết bảo hành chất lượng lắp đặt miễn phí trong vòng 06 tháng kể từ ngày ký nghiệm thu.

- Tổng tiền chi phí nhân công & vật tư lắp đặt phải thanh toán căn cứ theo biên bản khối lượng nghiệm thu thực tế;

Banhangtaikho.com.vn - Đại lý phân phối máy điều hòa giá rẻ Panasonic, Daikin, LG, Mitsubishi, Samsung, Gree, Funiki, Midea, Casper chính hãng 

Sản phẩm cùng hãng

Sản phẩm bán chạy